pembelajaran trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pembelajaran trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pembelajaran trong Tiếng Indonesia.
Từ pembelajaran trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là giáo dục, sự, 教育, học tập, Giáo dục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pembelajaran
giáo dục
|
sự
|
教育
|
học tập(learning) |
Giáo dục(Education) |
Xem thêm ví dụ
”Kesahajaan dipertunjukkan dengan datang ke sini dan menggunakan waktu untuk mendengarkan pengajaran,” kata Saudara Swingle sambil menambahkan, ”Sewaktu saudara meninggalkan tempat ini, saudara telah diperlengkapi dengan lebih baik untuk mengagungkan Yehuwa.” Anh Swingle nói: “Đến đây và bỏ thời giờ ra nghe giảng là một kinh nghiệm làm bạn khiêm nhường. Khi rời khỏi nơi đây, bạn được trang bị tốt hơn nhiều để đề cao Đức Giê-hô-va”. |
Di sana, mereka belajar menggunakan dan merespek Alkitab serta lektur berdasarkan Alkitab. Ở đấy, chúng học cách dùng và tôn trọng Kinh Thánh cũng như những ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh. |
Jika orang akan memadankan cetak biru Gereja asli Kristus dengan setiap gereja di dunia dewasa ini, dia akan mendapati bahwa pokok demi pokok, organisasi demi organisasi, ajaran demi ajaran, tata cara demi tata cara, buah demi buah, dan wahyu demi wahyu, itu hanya akan sepadan dengan satu—Gereja Yesus Kristus dari Orang-Orang Suci Zaman Akhir. Nếu một người so bản kế hoạch của Giáo Hội nguyên thủy của Đấng Ky Tô với mọi giáo hội trên thế gian ngày nay, thì người ấy sẽ thấy rằng từng điểm một, từng tổ chức một, từng điều giảng dạy một, từng giáo lễ một, từng thành quả một, và từng điều mặc khải một, chỉ phù hợp với một giáo hội mà thôi---đó là Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Dia dipromosikan sebagai kapten de vaisseau pada bulan Juli 1848, dan bertugas di sebuah komisi yang bertugas mempelajari pertahanan Havre. Ông được thăng chức vào tháng 7 năm 1848, và phục vụ trong một ủy ban phụ trách việc nghiên cứu các hệ thống phòng thủ của Havre. |
Dengan demikian, banyak orang yang tulus mendengar kabar baik dan mulai mempelajari Alkitab. Nhiều người thành thật do đó nghe được tin mừng và đã bắt đầu học hỏi Kinh Thánh. |
(Efesus 6:1-3) Ia mengharapkan orang-tua untuk mengajar dan mengoreksi anak-anak mereka. Đức Chúa Trời đòi hỏi con cái phải vâng lời cha mẹ (Ê-phê-sô 6:1-3). |
14 Belajar caranya bekerja: Bekerja merupakan aspek kehidupan yang fundamental. 14 Học cách làm việc: Làm việc là khía cạnh cơ bản của đời sống. |
Perumpamaan tentang orang Samaria yang baik hati mengajari kita bahwa kita hendaknya memberi mereka yang membutuhkan, terlepas apakah mereka teman kita atau bukan (lihat Lukas 10:30–37; lihat juga James E. Ngụ ngôn về người Sa Ma Ri nhân lành dạy chúng ta rằng chúng ta phải ban phát cho những người đang túng thiếu, bất luận họ là bạn bè của chúng ta hay không (xin xem Lu Ca 10:30–37; xin xem thêm James E. |
(Mazmur 25:4, NW) Dengan mempelajari Alkitab dan publikasi-publikasi Lembaga secara pribadi, hal itu dapat membantu saudara lebih mengenal Yehuwa. Việc học hỏi Kinh-thánh cá nhân và các ấn phẩm của Hội có thể giúp bạn biết rõ Đức Giê-hô-va hơn. |
Apakah Anda melihat diri Anda belajar di sebuah universitas? Các em có dự định theo học một trường đại học không? |
Untungnya mereka diajari Injil, bertobat, dan melalui Pendamaian Yesus Kristus menjadi jauh lebih kuat secara rohani daripada bujukan Setan. Khoan dung thay, họ được giảng dạy cho phúc âm, đã hối cải, và qua Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô trở nên vững mạnh về phần thuộc linh hơn so với những cám dỗ của Sa Tan. |
Saya belajar bahwa tidak masalah bagaimana keadaannya, saya bernilai. Tôi đã biết được rằng cho dù hoàn cảnh có ra sao đi nữa thì tôi vẫn đáng được cứu. |
Catatan: Untuk mempelajari Firebase lebih lanjut, termasuk cara menautkan dan membatalkan penautan ke Google Play dari Firebase console, buka Pusat Bantuan Firebase. Lưu ý: Để tìm hiểu thêm về Firebase, bao gồm cả cách liên kết và hủy liên kết khỏi Google Play từ bảng điều khiển Firebase, hãy truy cập vào Trung tâm trợ giúp Firebase. |
10 Teruslah belajar tentang Yehuwa. 10 Tiếp tục học về Đức Giê-hô-va. |
”Saya rutin mempelajari hal-hal yang menakjubkan tentang tanaman dan kehidupan organik, tetapi saya menganggap semuanya terjadi berkat evolusi karena hal ini membuat kami tampak seolah-olah selaras dengan cara berpikir ilmiah.” Tôi thường học những điều tuyệt diệu về cây cỏ và sinh vật. Tuy nhiên, tôi quy mọi điều ấy cho sự tiến hóa, vì như thế khiến chúng tôi thấy mình suy nghĩ theo khoa học”. |
Yang ditekankan di Betel masih tentang memperoleh pengetahuan Alkitab dan mengembangkan metode pengajaran yang efektif. Gia đình Bê-tên vẫn còn đề cao việc thu thập sự hiểu biết về Kinh Thánh và triển khai các phương pháp dạy dỗ hữu hiệu. |
8. (a) Metode pengajaran dasar apa digunakan di Israel, namun dengan karakteristik penting apa? 8. a) Trong xứ Y-sơ-ra-ên, người ta đã dùng phương pháp căn bản nào để dạy dỗ, nhưng với đặc điểm quan trọng nào? |
Apa jadinya jika mereka tidak mengajari anak-anak mereka Injil melalui teladan dan ajaran? Nếu như họ đã không dạy phúc âm cho con cái mình qua việc nêu gương và giáo huấn thì sao? |
Kita dapat belajar banyak mengenai si Iblis dengan merenungkan kata-kata Yesus kepada para guru agama di zamannya, ”Kamu berasal dari bapakmu, si Iblis, dan kamu ingin melakukan hasrat bapakmu. Chúng ta biết nhiều về Ma-quỉ khi xem xét những lời Chúa Giê-su nói với những người dạy đạo vào thời ngài: “Các ngươi bởi cha mình, là ma-quỉ, mà sanh ra; và các ngươi muốn làm nên sự ưa-muốn của cha mình. |
Bantuan pengajaran muncul di sisi halaman buku pedoman ini. Những cách giúp đỡ giảng dạy nằm ở bên lề của sách học này. |
Mengapa kita perlu tahu cara menggunakan setiap alat dalam Alat Bantu Pengajaran? Chúng ta cần biết gì về những công cụ trong Hộp dụng cụ dạy dỗ? |
Pada saatnya, bersama-sama para sister itu mempersiapkan pesan pengajaran berkunjung untuk dibagi- kan di rumah-rumah sister lainnya. Cuối cùng, những người chị em phụ nữ này cùng nhau chuẩn bị sứ điệp thăm viếng giảng dạy để chia sẻ trong nhà các chị em phụ nữ khác. |
Program kepintarannya mampu belajar lebih cepat dari kepintaran organik mana pun. Trí tuệ của nó có thể làm nó học tập nhanh hơn bất cứ trí tuệ khác. |
Banyak orang dapat dengan tepat mengatakan bahwa ajaran-ajaran Yesus telah menyegarkan mereka dan telah membantu mengubah kehidupan mereka. Nhiều người có thể thành thật nói rằng điều dạy dỗ của Chúa Giê-su đã giúp họ tìm được sự khoan khoái và hoàn toàn thay đổi đời sống. |
Mengabar dan Mengajar di Sri Lanka Rao giảng và dạy dỗ ở Sri Lanka |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pembelajaran trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.