pembalut wanita trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pembalut wanita trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pembalut wanita trong Tiếng Indonesia.
Từ pembalut wanita trong Tiếng Indonesia có nghĩa là Băng vệ sinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pembalut wanita
Băng vệ sinh
Saya pergi ke toko, membelikannya satu paket pembalut wanita. Tôi đến một cửa hàng địa phương, cố gắng để mua cho cô một gói băng vệ sinh. |
Xem thêm ví dụ
Saya harus tahu: Berapa banyak pria di sini yang pernah menyentuh pembalut wanita? Tôi phải biết: bao nhiêu người trong số những quý ông ở đây đã từng đụng tay vào một miếng băng vệ sinh? |
Saya ingin membuat pergerakan pembalut wanita lokal di seluruh dunia. Tôi muốn biến nó trở thành một phong trào địa phương về băng vệ sinh với quy mô toàn cầu. |
Saya pergi ke toko, membelikannya satu paket pembalut wanita. Tôi đến một cửa hàng địa phương, cố gắng để mua cho cô một gói băng vệ sinh. |
Mengapa tidak membuat pembalut wanita murah? Tại sao không làm cho mình một loại băng chi phí thấp? |
Apa hubungannya pembalut wanita dengan anggaran untuk membeli susu? Có mối liên hệ nào giữa việc sử dụng băng vệ sinh và tiền sữa? |
Saya akan membuat India menjadi negara swasembada pembalut wanita dalam masa hidup saya. Tôi sẽ làm cho Ấn Độ trở thành một đất nước mà100-phần trăm-[phụ nữ]-sử dụng-băng-vệ sinh trong suốt cuộc đời mình. |
Karena tangan wanita itu terbalut perban, Karolien dan rekan dinasnya menawarkan bantuan, tetapi wanita itu menolaknya. Vì thấy tay bà bị băng nên Karolien và một chị cùng đi đã đề nghị được giúp, song bà từ chối. |
1 Dan tampaklah tanda yang hebat di langit, dalam keserupaan dengan apa yang di atas bumi; seorang wanita berbalutkan matahari, dan bulan di bawah kakinya, dan di atas kepalanya mahkota bertatahkan dua belas bintang. 1 Và trên trời hiện ra một dấu hiệu lớn, dưới hình thức giống như những vật trên thế gian; một người đàn bà mặc áo bằng mặt trời, và dưới chơn có mặt trăng, và trên đầu có vương miện bằng mười hai ngôi sao. |
Lalu saya membuat pembalut wanita dan memberikannya kepada istri saya, Shanti. Thế rồi, tôi đã làm một miếng băng vệ sinh và trao nó cho Shanti-- tên vợ tôi là Shanti. |
Lalu saya membuat pembalut wanita dan memberikannya kepada istri saya, Shanti. Thế rồi, tôi đã làm một miếng băng vệ sinh và trao nó cho Shanti -- tên vợ tôi là Shanti. |
Saya mencoba mengesankan istri saya dengan membelikannya pembalut wanita. Tôi đã cố gắng gây ấn tượng với cô vợ mới cưới của mình bằng cách tặng cho cô ấy một gói băng vệ sinh. |
Sisanya, menggunakan kain lap, dedaunan, sekam, serbuk gergaji, apapun selain pembalut wanita. Những người còn lại, họ đang dùng một miếng giẻ lau, một cái lá, vỏ trấu, mạt cưa, tất cả mọi thứ trừ băng vệ sinh. |
Lalu Tenzing dan Hillary di Everest, seperti Muruganantham adalah pria pertama yang memakai pembalut wanita di seluruh dunia. Sau đó Tenzing [và] Hillary, trên đỉnh Everest, và tương tự như vậy, Muruganantham là người đàn ông đầu tiên trên thế giới mang măng vệ sinh. |
Mengapa saya tidak membuat pembalut wanita sendiri untuk istri saya? Tại sao không làm một loại băng vệ sinh địa phương cho cô vợ mới cưới của mình? |
Pertama kalinya, di usia 29 tahun, hari di mana saya pertama kalinya menyentuh pembalut wanita. Lần đầu tiên, ở tuổi 29, ngày hôm đó, tôi đã chạm vào một miếng băng vệ sinh, lần đầu tiên trong đời. |
Wanita muda inilah, sang penolong, yang membersihkan luka bayi ini dan membalut lukanya. Đó là những người phụ nữ trẻ, những phụ tá sức khỏe, đã lau sạch, và băng bó các vết thương trên người cô bé. |
Dia menjawab, "Saya tahu ada benda bernama pembalut wanita namun jika saya dan saudari saya menggunakannya anggaran untuk susu di keluarga kita berkurang." Cô ấy trả lời, em cũng biết về [băng vệ sinh] nhưng bản thân em và chị em của em, nếu sử dụng nó, tụi em buộc phải cắt bớt khoản tiền chi tiêu cho sữa của gia đình mình. |
Dia menjawab, " Saya tahu ada benda bernama pembalut wanita namun jika saya dan saudari saya menggunakannya anggaran untuk susu di keluarga kita berkurang. " Cô ấy trả lời, em cũng biết về [ băng vệ sinh ] nhưng bản thân em và chị em của em, nếu sử dụng nó, tụi em buộc phải cắt bớt khoản tiền chi tiêu cho sữa của gia đình mình. |
Kolaborasi ini pertama kali diumumkan pada 21 April, dimana grup ini menjelaskan lagu ini sebagai "sebuah lagu mellow namun dibalut dance kekinian" dan sangat berbeda dari lagu ceria yang sebelumnya ditulis oleh E-Tribe untuk sebuah grup vokal wanita. Sự hợp tác này được xác nhận vào ngày 21 tháng 4 khi nhóm miêu tả bài hát mới là "vừa nhẹ nhàng lại vừa mang xu hướng của nhạc dance" và cũng rất khác so với các bài hát trước đó mà E-Tribe đã viết cho các nghệ sĩ nữ. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pembalut wanita trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.