pelukan trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pelukan trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pelukan trong Tiếng Indonesia.
Từ pelukan trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là cái ôm chặt, ôm, Ôm, ôm chặt, ôm ghì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pelukan
cái ôm chặt(hug) |
ôm(hug) |
Ôm(hug) |
ôm chặt(hug) |
ôm ghì(hug) |
Xem thêm ví dụ
Murid- murid mulai berdatangan, dan kami mulai membuat teknologi- teknologi, karena itulah yang kami perlukan untuk maju dan juga untuk melakukan kerja lapangan. Sinh viên bắt đầu vào học và chúng tôi bắt đầu xây dựng công nghệ, vì về cơ bản đó cũng chính là những thứ đang thiếu để chúng tôi có thể tiếp tục công việc trên thực địa. |
Melalui interaksi ini, bayi belajar dasar-dasar percakapan —keterampilan yang bakal ia perlukan seumur hidup. Nhờ đó bé học được những yếu tố cơ bản trong giao tiếp, một kỹ năng cần đến suốt đời. |
Dengan menolak minuman keras untuk mengurangi rasa sakit dan bersandar hanya pada pelukan ayahnya yang menguatkannya, Joseph dengan berani bertahan ketika dokter bedah itu mengebor dan membuang sebagian dari tulang kakinya. Bằng cách từ chối uống ruợu để làm giảm đau và chỉ muốn cha của ông ôm ông vào vòng tay chắc chắn của cha ông, Joseph đã can đảm chịu đựng khi vị bác sĩ phẫu thuật đục một cái lỗ từ xương chân của ông. |
Dia melakukannya, dan setelah pelukan penuh air mata, presiden itu berkata, “Elder, Anda dapat melupakan atau menyangkal segala hal yang baru saja Anda persaksikan dalam beberapa bulan jika Anda tidak terus melakukan hal-hal yang membangun kesaksian Anda pada awalnya.” Anh đã làm như vậy, và sau cái ôm đầy nước mắt, vị chủ tịch này nói: “Anh Cả này, anh có thể quên đi hoặc chối bỏ mọi điều mà anh vừa làm chứng chỉ trong vài tháng nếu anh không tiếp tục làm những điều mà đã xây đắp chứng ngôn của anh từ trước đến nay.” |
Pada saat itu.., kau merengkuhku dalam pelukanmu dan menciumku. Ngay lúc đó, cô đã ôm ta vào vòng tay và hôn ta thật sâu. |
Sentuhan tangan, senyuman, pelukan, dan pujian mungkin adalah hal kecil, tetapi itu meninggalkan kesan yang mendalam di hati seorang wanita. Một cái nắm tay, một nụ cười, một cái ôm hay một lời khen có lẽ là những điều nhỏ nhặt, nhưng chúng rất có ý nghĩa đối với người vợ. |
Sewaktu saya memberikan beberapa pemikiran, saya berdoa semoga Roh Kudus akan menyampaikan pesan yang tepat yang Anda perlukan. Các em quả thật là niềm hy vọng của Y Sơ Ra Ên, đó chính là lý do tại sao tôi đưa ra một vài ý nghĩ, tôi cầu nguyện rằng Đức Thánh Linh sẽ mang đến đúng sứ điệp mà các em cần nghe. |
Setiap malam membawa pelukan gelap kesenderian. Từng đêm gặm nhấm vòng tay đen tối của nỗi cô đơn. |
Semua orang di sana menyambut kami dengan jabatan tangan dan pelukan seolah-olah kami sobat lama. Mọi người tại đấy chào đón bằng cách bắt tay và ôm chúng tôi một cách thân thiết, như thể đã quen nhau từ lâu. |
Teladan dari setiap anak telah mengajarkan kepada saya pelajaran yang saya perlukan. Tấm gương của mỗi đứa chúng nó đã dạy tôi nhiều bài học cần thiết. |
Orang tua Tia, seorang anak yang memiliki keterbelakangan mental, menyatakan perasaan mereka sebagai berikut, ”Ia mengisi kehidupan kami dengan cinta, kehangatan, kasih sayang, pelukan, dan ciuman.” Cha mẹ của Tia, một trẻ chậm phát triển, đã cho biết cảm xúc của họ như sau: “Cháu giúp cho cuộc sống chúng tôi tràn đầy tình yêu, sự ấm áp, trìu mến, cùng với những cái ôm hôn”. |
Karena Dia mengasihi Anda, Dia akan menyediakan bantuan yang Anda perlukan untuk mendorong diri Anda sendiri dan orang lain maju di sepanjang jalan kembali ke hadirat-Nya. Vì yêu thương các chị em, nên Ngài sẽ cung ứng sự giúp đỡ mà các chị em cần để tự mình đi và giúp những người khác đi lên dọc trên con đường trở lại nơi hiện diện của Ngài. |
Hidup sesuai dengan standar itu sebaik-baiknya membangun kekuatan rohani yang kita perlukan untuk bertahan sampai akhir. Việc cố gắng hết sức sống theo tiêu chuẩn đó có thể xây đắp sức mạnh chúng ta cần để kiên trì đến cùng. |
Gadis meninggal dalam pelukan ayahnya. Cô bé chết trong vòng tay cha. |
15 Ketika tiba waktunya bagi Ester untuk dihadapkan kepada raja, ia diperbolehkan memilih apa pun yang ia perlukan, mungkin untuk lebih mempercantik dirinya. 15 Đến khi Ê-xơ-tê sắp ra mắt vua, cô được phép chọn bất kỳ vật dụng nào mình cần, có lẽ để tô điểm thêm cho nhan sắc. |
Ayo, berikan adikmu pelukan. Thôi nào, ôm em trai anh một cái đi. |
Ingat, Kepala Penjara akan pulang jam 5 sore, jadi pada jam 5:05 sore, kita akan perlukan kuncinya. Hãy là là ông trưởng trại sẽ về vào lúc 5h chiều, Nên chúng ta cần cái chìa khóa đó vào dúng 5h5'. |
Bila Anda berpikir dari perspektif sel kanker metastatik awal saat mereka sedang mencari-cari sumber daya yang mereka perlukan, jika sumber daya itu terkelompok, mereka lebih mungkin menggunakan interaksi untuk perekrutan, dan jika kita bisa mencari tahu bagaimana sel kanker merekrut, mungkin kita bisa memasang perangkap untuk menangkap mereka sebelum menjadi ganas. Nếu nhìn theo góc nhìn của tế bào ung thư di căn giai đoạn đầu, khi chúng bắt đầu nhìn quanh tìm những tài nguyên chúng cần, nếu các tài nguyên ấy là một cụm chúng sẽ phát tín hiệu để gọi tân binh và nếu ta tìm ra được cách chúng thu hút tân binh thì chắc sẽ có thể đặt bẫy để tóm gọm chúng trước khi chúng hoành hành. |
Dia menanggapi, “Yang saya butuhkan adalah seseorang untuk datang dan memberi saya abrazo, atau pelukan.” Anh ấy đáp: “Tôi chỉ cần có một ai đó đến và ôm tôi.” |
Seberapa besar lagi kesabaran yang kita perlukan untuk menjadi lebih seperti Kristus? Chúng ta phải cần kiên nhẫn thêm bao nhiêu nữa để trở nên giống như Đấng Ky Tô hơn? |
Roh dapat menyatakan ke dalam benak dan hati kanak-kanaknya penghiburan yang kita semua perlukan dan inginkan. Thánh Linh có thể mặc khải cho tâm trí trẻ thơ của nó về niềm an ủi tất cả chúng ta đều cần và muốn. |
Banyak hal yang kita perlukan untuk menjaga dan memelihara dunia ini sebagai tempat yang lebih baik Chúng ta cần rất nhiều thứ để giữ gìn và duy trì thế giới ngày càng trở nên tươi đẹp hơn. |
Empat Hal yang Kita Perlukan Bốn Điều Chúng Ta Cần |
Dan kadang- kadang, prototipe kecil dari pengalaman ini adalah yang kita perlukan untuk membuat kita berubah dari " aduh " menjadi " hore ". Và đôi khi, một bản mẫu nhỏ của kinh nghiệm này có thể giúp chúng ta từ một khoảnh khắc " uh- oh " thành một khoảnh khắc " ta- da ". |
Sama seperti Tuhan memberikan bantuan yang kita perlukan untuk melewati ujian kehidupan fana, Dia juga mengirimkan kepada kita bantuan dalam persiapan imamat kita. Cũng như Chúa ban cho sự giúp đỡ chúng ta cần để vượt qua những thử thách của cuộc sống trần thế, Ngài cũng gửi sự giúp đỡ để chuẩn bị cho chức tư tế của chúng ta. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pelukan trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.