pekerjaan rumah trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pekerjaan rumah trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pekerjaan rumah trong Tiếng Indonesia.

Từ pekerjaan rumah trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là nhiệm vụ, phải, bài học, bài, việc làm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pekerjaan rumah

nhiệm vụ

phải

bài học

bài

việc làm

Xem thêm ví dụ

Sediakan tempat yang tenang untuk mengerjakan pekerjaan rumah, dan sering-seringlah memberinya waktu istirahat.
Sắp đặt một nơi yên tĩnh để trẻ làm bài tập và cho trẻ nghỉ giải lao thường xuyên.
* Bantulah di sekitar rumah dengan melakukan pekerjaan rumah atau menolong kakak atau adik.
* Giúp đỡ trong nhà bằng cách làm việc nhà hoặc giúp đỡ một anh em hay chị em.
Ada pekerjaan rumah tangga juga, jika kau tidak keberatan, dan... baju untuk disetrika.
Đó cũng là việc nhà, nếu cô không ngại, thêm cả.. .. đống quần áo cần ủi nữa.
Dan, jangan lupa berbagai tanggung jawabmu dalam keluarga, pekerjaan rumah tangga, dan, tentu saja, PR.
Cũng đừng quên công việc nhà, trách nhiệm đối với gia đình, và dĩ nhiên là cả bài tập về nhà nữa.
Anda bisa melihat video kapan saja selama seminggu, tapi di akhir minggu, Anda harus menyelesaikan pekerjaan rumahnya.
Bạn có thể xem những đoạn phim bất cứ khi nào bạn muốn trong tuần lễ đó, nhưng đến cuối tuần, bạn phải hoàn thành bài tập về nhà.
Pekerjaan rumah lainnya untuk Anda.
Thêm công việc về nhà cho bạn.
Ia butuh waktu berjam-jam untuk menyelesaikan pekerjaan rumahnya.
Em phải mất hàng giờ để làm bài tập ở nhà.
Saya mulai mengerjakan berbagai pekerjaan rumah.
Tôi bắt đầu làm việc nhà.
Anda tahu, sebenarnya Anda harus mengerjakaan perkerjaan rumah Anda untuk memahami apakah hal itu benar.
Vì vậy bạn thật sự phải làm bài tập, để hiểu được rằng đây là sự thật.
Para orangtua ini mengatakan kepadanya bahwa itu sulit karena pada hari Minggu anak-anak harus melakukan pekerjaan rumah.
Các cha mẹ này nói với em ấy rằng điều đó rất là khó vì vào ngày Chủ Nhật con cái của họ phải làm công việc nhà.
Ia menjelaskan, ”Hari Sabtu adalah satu-satunya hari libur yang dapat saya gunakan untuk melakukan pekerjaan rumah tangga.
Chị giải thích: “Tôi chỉ có mỗi một ngày rảnh rỗi là ngày Thứ Bảy để làm việc nhà.
Ini cuma pekerjaan rumah.
Chỉ là bài về nhà thôi mà.
(b) Pandangan yang seimbang apa yang disarankan sehubungan pekerjaan rumah tangga?
b) Quan điểm thăng bằng nào về công việc nhà được đề nghị nơi đoạn này?
Jadi Tony mulai mengerjakan pekerjaan rumahnya.
Từ đó Tony bắt đầu làm bài tập về nhà của mình.
Tidak soal itu pekerjaan rumah tangga, PR, atau mencari nafkah, lakukan itu dengan sepenuh hati.
Dù là việc nhà, học hành hay đi làm, hãy chú tâm vào những điều mình làm.
Seseorang telah melakukan pekerjaan rumah mereka.
Ai đó đang làm bài tập về nhà.
Apakah Anda membantu istri Anda melakukan pekerjaan rumah?
Các anh em có giúp đỡ vợ mình làm một số công việc nhà không?
Otto melakukan pekerjaan rumahnya.
Otto đã hoàn thành công việc.
Ambil alihlah pekerjaan rumah tangga dan berilah istri Anda waktu rihat dari tanggung jawab hariannya.
Hãy hoàn toàn đảm nhận công việc nhà và cho vợ của mình nghỉ ngơi từ các bổn phận hằng ngày của chị ấy.
Beberapa orang telah memperbaiki suara mereka hanya dengan bersenandung sewaktu melakukan pekerjaan rumah tangga.
Một số người tập giọng hát hay hơn bằng cách hát thầm trong lúc làm việc lặt vặt.
Jadi pekerjaan rumah bagi wanita adalah mencegah kanker payudara, tapi untuk pria, berbelanja dapat membuat Anda impoten.
Và với phụ nữ, việc nhà ngăn ngừa ung thư vú, nhưng đối với nam giới, mua sắm có thể làm cho bạn liệt dương.
Itu ilustrasi seorang pria melakukan pekerjaan rumah dengan anaknya.
Đó là ảnh một người đàn ông đang làm bài tập với cậu con trai của anh ta
Oke, inilah pekerjaan rumah Anda.
Bài tập của con đây.
Seorang ayah yang bekerja jauh dari rumah dapat merencanakan untuk mengerjakan pekerjaan rumah tangga bersama anak-anaknya.
Người cha làm việc bên ngoài có thể hoạch định làm những việc quanh nhà với con cái.
Bisakah Anda membantu lansia yang butuh bantuan untuk melakukan pekerjaan rumah tangga?
Bạn có biết người lớn tuổi nào cần phụ giúp làm những việc lặt vặt trong nhà không?

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pekerjaan rumah trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.