peisaj trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ peisaj trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ peisaj trong Tiếng Rumani.

Từ peisaj trong Tiếng Rumani có các nghĩa là phong cảnh, cảnh sắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ peisaj

phong cảnh

noun

Pictarea unui peisaj învaţă un războinic să reţină imaginea pământului în mintea sa.
Vẽ phong cảnh dạy cho kiếm sĩ cách nhớ cả vùng đất vào trí óc.

cảnh sắc

noun

Xem thêm ví dụ

A mea avea doar un peisaj pe ea.
Cái của tôi không có gì ngoài phong cảnh.
Au descoperit nu numai frumuseţea peisajului din această zonă, cu munţii săi magnifici şi văi minunate, ci şi frumuseţea acestui oraş.
Họ không chỉ khám phá ra phong cảnh tuyệt vời của khu vực này, với núi non và thung lũng mỹ lệ, họ không chỉ khám phá ra tinh thần kỳ diệu của cuộc tranh tài thể thao quốc tế xuất sắc nhất, mà họ còn khám phá ra vẻ xinh đẹp của thành phố này.
Acest peisaj ideal de savană este unul dintre cele mai evidente exemple că oamenii de pretutindeni găsesc frumuseţea în experienţe vizuale asemănătoare.
Khung cảnh đồng cả xa- van lý tưởng là một trong những ví dụ rõ ràng nhất là nơi mà con người khắp mọi nơi nhận thấy vẻ đẹp trong cùng trải nghiệm thị giác
Şi am folosit- o pentru a încerca şi de a descoperi un peisaj aici în Actul Trei.
Và chúng tôi dùng nó để tạo nên cảnh quan ở phần 3.
Creând micro- peisaje proiectate pentru a le infiltra, nu le impiedicăm de la a fi folosite ca spatii de urgentă pentru parcarea vehiculelor, pentru că, desigur, o masină de pompieri poate veni sa parcheze acolo.
Bằng cách tạo ra những mảnh đất có thiết kế vi mô có thể ngấm vào được chúng tôi không ngăn chặn việc những mảnh đất đó được sử dụng như những bãi đỗ xe trong trường hợp khẩn cấp, vì, tất nhiên là, một xe cứu hỏa có thể đỗ ở đó.
Pierde-te în peisaj.
Cứ trà trộn vào đã.
Marcel Proust a spus, "Adevărată călătorie a descoperirilor nu constă atât de mult în căutarea de noi peisaje, ci în a avea ochi noi."
Marcel Proust nói rằng: " Hành trình khám phá thật sự không hoàn toàn là tìm ra vẻ đẹp mới cũng như có đôi mắt mới
Însă scopul vizitei lor nu era acela de a admira peisajul.
Họ không đến để ngắm cảnh.
Turismul în România se concentrează asupra peisajelor naturale și a istoriei sale bogate, având de asemenea o contribuție importantă la economia țării.
Du lịch ở România tập trung vào cảnh quan thiên nhiên và lịch sử phong phú của nó, đóng góp quan trọng cho nền kinh tế của đất nước.
Face parte din munca noastră să îmbunătățim peisajele sonore ale magazinelor.
Điều đó góp phần vào việc chúng ta đang làm Đó là cố gắng thay đổi môi trường âm thanh của mỗi người
Ce facem este ca luăm un hidrant, un spațiu " nu parcați " asociat cu un hidrant, și prescriem scoaterea asfaltului pentru a crea un micro peisaj proiectat, pentru a crea o oportunitate de infiltrare.
Việc mà ta sẽ làm là lấy vòi nước cứu hỏa, một không gian " không đỗ xe " có gắn vòi nước chữa cháy, và chúng ta kê đơn yêu thuốc ghi là: loại bỏ nhựa đường để tạo ra một vùng đất có thiết kế vi mô, để tạo ra cơ hội cho sự ngấm nước.
Iar Judy a văzut cum peisajul ei era distrus și apa ei otrăvită.
Và Judy nhận thấy những vẻ đẹp của quê hương cô đang bị phá hủy nguồn nước bị nhiễm độc.
Fiind cel mai mare râu din Pennsylvania, el a fost un element central al peisajului din jurul localităţii Harmony, Pennsylvania.
Con sông lớn nhất ở Pennsylvania, đó là danh lam thắng cảnh chủ yếu chung quanh Harmony, Pennsylvania.
Peisajele n- au fost de ajuns.
Phong cảnh không thì chưa đủ.
Caut doar o schimbare de peisaj.
Tôi chỉ tìm một sự thay đổi trong hoạt động.
(Audio) Al Gore: Mă consider dintre cei care se uită la o moară de vânt și simt că sunt un adaos frumos la peisaj.
(Ghi âm) Al Gore: Tôi tự nghĩ đa số những người nhìn những cối xay gió và cảm thấy rằng chúng là một phần bổ sung ấn tượng vào phong cảnh này.
Arta peisajului.
Cảnh quan.
Sunt încărcate şi transportate în autocamioane, iar mai târziu trebuie cărate înapoi, pentru că atunci când nu mai sunt înflorite, livezile de migdali nu sunt decât un imens peisaj fără flori.
Và chúng được chuyên chở trong những chiếc xe bán tải và chúng phải được vận chuyển chở lại, bởi vì sau khi hoa nở, các vườn hạnh nhân trở thành vùng đất rộng lớn không còn hoa.
Iar ideea este că dacă aşa arată dimensiunile suplimentare, atunci peisajul microscopic al universului nostru din jur ar arăta ca această formă la cea mai redusă scară.
Và ý tưởng cho rằng nếu các chiều không gian khác trông như thế này, thì khung cảnh siêu vi của thế giới vật chất sẽ trông như thế này trên thang đo nhỏ nhất.
Istoria fiecărui loc este scrisă în corpuri și în peisaje.
Lịch sử của nơi này được khắc ghi trên cơ thể con người và cảnh vật xung quanh.
Peisajul este marcat de prezenţa apei la vedere sau căreia i se poate ghici prezenţa în depărtare, semne ale existenţei animalelor şi păsărilor şi tot felul de alte elemente iar la final -- acum fiţi atenţi -- o cărare sau un drum, poate malul unui râu sau ţărmul mării, care se întinde la orizont, aproape invitându- ne să îl urmăm.
Khung cảnh có sự hiện diện của dòng nước ngay trước mắt, hoặc màu xanh của nước ở xa xa, những dấu hiệu về cuộc sống của thú và chim cũng như nhiều loại cây cỏ và cuối cùng -- là -- một lối đi hay một đường mòn, có thể là một bờ sông hay bờ biển, dẫn dài ra vô tận, như mời mọc bạn đi theo.
Puteam alege să fac orice cu enciclopediile dar am ales intenţionat imagini de peisaje.
Với bách khoa toàn thư, tuy có thể chọn nhiều thứ, tôi lại đặc biệt chọn hình ảnh phong cảnh.
Să ne gândim puţin la o sursă importantă de plăcere estetică, magnetismul peisajelor frumoase.
Hãy nghĩ nhanh về nguồn gốc quan trọng của khiếu thẩm mỹ, sức lôi cuốn của những khung cảnh đẹp.
Podișul este foarte dens populat, cu circa 450 de locuitori pe km2 iar peisajul prezintă permanent semne ale prezenței umane.
Cao nguyên Thụy Sĩ có mật độ dân số rất cao với khoảng 450 người/km2 và cảnh quan liên tục biểu thị dấu hiệu con người hiện diện.
Deci chiar şi după curăţenie mai erau o sumedenie de dovezi că peisajul semăna mai mult cu un morman de gunoi decît cu un paradis.
Vậy dù cho sau khi dọn dẹp, vẫn còn quá nhiều bằng chứng cho thấy phong cảnh ở đó giống nơi đổ rác nhiều hơn là giống địa đàng.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ peisaj trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.