pegawai negeri trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pegawai negeri trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pegawai negeri trong Tiếng Indonesia.

Từ pegawai negeri trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là viên chức, Công chức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pegawai negeri

viên chức

noun

Công chức

Anda tidak boleh menyuap pegawai negeri
bạn không được hối lộ cán bộ công chức,

Xem thêm ví dụ

'E:' Employee atau Karyawan, pegawai negeri - Bekerja untuk orang lain.
Các chữ đó là: E: Người làm thuê (Employee) - làm việc cho người khác.
[ Masukkan Capulet, Lady Capulet, Perawat, dan Pegawai Negeri. ]
[ Enter Capulet, Lady Capulet, y tá, và công chức.
Ada pria-pria yang menjadi sekretaris negara —pegawai negeri yang bekerja di kantor kanselir.
Một số đàn ông phục vụ với tư cách thư ký cho chính phủnhững người ghi chép cho các vua chúa.
Setelah lulus, saya menjadi pegawai negeri sipil.
Khi tốt nghiệp, tôi làm trong cơ quan nhà nước.
Warga, dan Pegawai Negeri. ]
Công dân, và công chức. ]
Di seluruh negara, pegawai negeri sipil berada di bawah wewenang resmi menteri Prancis di Vichy.
Tại tất cả các vùng còn lại, những nhân viên dân sự nằm dưới quyền quản lý của các bộ trưởng thuộc chính phủ Vichy Pháp.
Sekelompok kecil tentara dan pegawai negeri secara bertahap berusaha untuk membangun pemerintahan konstitusional di negara mereka.
Một nhóm nhỏ các binh sĩ và công chức bắt đầu bí mật lên kế hoạch lập nên một chính phủ lập hiến cho vương quốc.
Tahun 2012 ini, merupakan tahun ke 36 masa pengabdiannya sebagai pegawai negeri.
Năm 2012 là một năm bận rộn của Paul.
Tidak ada satupun penerusnya yang memiliki bakat politik atau militer, sehingga pemerintahan kekaisaran jatuh ke tangan pegawai negeri.
Không còn bất cứ vị vua nào kế tục ông mà có đủ tài năng quân sự cũng như tài cai trị, điều này khiến cho quyền lực dần dần rơi vào tay các quan lại trong triều.
[ Masukkan Mercutio, Benvolio, Page, dan Pegawai Negeri. ]
[ Enter Mercutio, Benvolio, Trang, công chức. ]
Ia diterima sebagai pegawai negeri di Kementerian Keuangan, dan diperkirakan memiliki masa depan yang cerah.
Sau đó ông giành được một vị trí nhân viên bộ tài chính trong chính phủ, một tương lai xán lạn đang chờ đón.
Seorang pegawai negeri sipil mendapat tugas di Eropa dan seorang lagi di landasan darurat Biafra.
Một công chức được bổ nhiệm vào một chức vụ bên Âu Châu và một người khác được bổ nhiệm trông coi sân bay ở Biafra.
Di beberapa negeri, uang tersebut bahkan dianggap sebagai hadiah untuk sekadar menambah penghasilan pegawai negeri yang rendah.
Ở một số xứ, thậm chí người ta có thể xem việc biếu xén như thế là món quà để hỗ trợ cho đồng lương khiêm tốn của các nhân viên công chức.
Ayahnya adalah seorang ekonom dan pengusaha sementara ibunya adalah seorang pengacara dan pegawai negeri di departemen keamanan sosial.
Cha ông là một nhà kinh tế và doanh nhân và mẹ ông là một luật sư và công chức trong An sinh xã hội.
Banyak dari pegawai negeri ini dan reformasi yang mereka anjurkan dipertahankan setelah perang.
Nhiều nhân viên dân sự và những cuộc cải cách được họ ủng hộ vẫn còn được giữ lại sau chiến tranh.
Lalu pada tahun 1991, dia menjadi asisten wakil menteri negara bagian untuk pegawai negeri, Peter Kostelka.
Năm 1991, ông trở thành trợ lý của Thứ trưởng Bộ Ngoại giao Liên bang về dịch vụ dân sự, Peter Kostelka (de).
Tidak lama setelah insiden itu, saya berhenti sebagai pegawai negeri lalu terjun ke dunia politik.
Sau sự việc đó, tôi nghỉ làm và tham gia chính trị.
Sebagai pegawai negeri dengan lima orang anak, dia ingin menulis sesuatu yang dapat menarik minat orang banyak.
Là một nhân viên chính phủ với năm đứa con, ông tìm kiếm để viết một cái gì đó có sức ảnh hưởng đến công chúng.
Sebagai gambaran, pegawai negeri dengan gaji terendah pada tahun 1876 adalah pesuruh yang digaji Rs 600$000 setiap tahunnya.
Thí dụ, người làm công dân sự có mức lương thấp nhất vào năm 1876 là một người gác cổng với thu nhập Rs 600$000 mỗi năm.
Tidak lama kemudian, saya ditawari pekerjaan yang lebih baik di kantor pegawai negeri sipil, tempat saya bekerja sebagai sekretaris.
Không lâu sau đó, tôi được đề nghị một việc làm tốt hơn tại một cơ quan chính phủ, nơi tôi đang làm thư ký.
Pada awal tahun 1968, seorang pegawai negeri sipil mendapat tugas di Eropa dan seorang lagi di landasan darurat Biafra.
Khoảng đầu năm 1968, một công chức được bổ nhiệm vào một chức vụ bên Âu Châu và một người khác được bổ nhiệm trông coi sân bay ở Biafra.
Django Sissoko, adalah seorang pegawai negeri sipil Mali yang menjadi Perdana Menteri Mali dari Desember 2012 hingga September 2013.
Django Sissoko là một công chức người Mali, người là thủ tướng của Mali từ tháng 12 năm 2012 đến tháng 9 năm 2013.
Diilhami oleh Jenderal Charles de Gaulle untuk terjun ke dunia politik, Chirac melanjutkan kariernya sebagai pegawai negeri pada 1950-an.
Có cảm hứng từ Tướng Charles de Gaulle, Chirac bắt đầu theo đuổi một sự nghiệp phục vụ dân sự trong thập niên 1950.
Sebelum menjadi presiden, Lonsdale adalah seorang pegawai negeri sipil yang bertugas sebagai Sekretaris Jenderal Provinsi Torba di Pulau Mota Lava.
Trước khi trở thành tổng thống, Lonsdale là một công chức làm tổng thư ký của tỉnh Torba trên đảo Motalava.
William Johnson, seorang pegawai negeri bersama Survey of India mengusulkan "Garis Johnson" pada tahun 1865, yang menempatkan Aksai Chin di Kashmir.
Một công chức của Cục Đo đạc Ấn Độ là William Johnson đề xuất "Đường Johnson" vào năm 1865, đặt Aksai Chin thuộc Kashmir.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pegawai negeri trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.