pediatrie trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pediatrie trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pediatrie trong Tiếng Rumani.

Từ pediatrie trong Tiếng Rumani có các nghĩa là nhi khoa, Nhi khoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pediatrie

nhi khoa

noun

Pediatrii spun că, în multe cazuri, părinţii şi copilul nu trebuie decât să aibă răbdare.
Bác sĩ nhi khoa cho biết, trong nhiều trường hợp, cha mẹ và trẻ chỉ cần chờ cho qua cơn đau.

Nhi khoa

noun

primul preşedinte al Academiei Americane de Pediatrie
cựu chủ tịch của Học viện Nhi khoa Hoa Kỳ,

Xem thêm ví dụ

În primii ani de viaţă ai lui Joel, pediatrul ne spunea că fiul nostru are nevoie de multă iubire.
Trong những năm đầu đời của Joel, bác sĩ khoa nhi thường nói với chúng tôi: “Cháu cần được yêu thương nhiều”.
Am o prietenă, Lucrează la o clinică privată de pediatrie.
Dì có người bạn làm tại phòng mạch nhi.
Putea să audă personalul medical care avea grijă de băieţelul ei bolnav şi, fiind ea însăşi asistentă medicală la pediatrie, Michele ştia destule pentru a înţelege că Ethan se afla în pericol.
Chị ấy có thể nghe các nhân viên y tế chăm sóc cho đứa con đang bị bệnh của chị, và vì cũng là một y tá nhi, nên Michele hiểu rằng Ethan đã gặp rắc rối trầm trọng.
Spuneți-i asta oricărui părinte cu un caz de cancer pediatric în familie, care a luat o mănușă chirurgicală și a umflat-o ca pe un balon, sau care a transformat o siringă într-o navă spațială, sau care și-a lăsat copilul să se dea pe suportul de perfuzii prin coridoarele spitalului, ca și cum ar fi fost o mașină de curse.
Hãy nói với những bố mẹ có con bị ung thư về việc lấy găng tay y tế và thổi nó lên như quả bóng bay, hay giả vờ coi ống tiêm là một chiếc tàu vũ trụ, hay để con mình lái chiếc giường bệnh chạy vút qua hành lang bệnh viện giống như một cuộc đua xe.
Barry Zuckerman, directorul pediatriei de la Centrul Medical din Boston.
là Trưởng khoa nhi tại Trung tâm Y khoa Boston.
Pediatrul lui era calificat în genetică medicală şi nu avea idee ce se întâmplă, dar a spus: "Să facem secvenţierea genomică a copilului."
Bác sĩ nhi khoa của cậu tình cờ có kiến thức về di truyền học lâm sàng và ông ta không hiểu chuyện gì đang diễn ra, nhưng ông ta nói: "Hãy xác định trình tự gen của cậu bé này."
Părinţii şi medicii pediatri sunt uluiţi de capacitatea unui nou-născut de a învăţa o limbă doar ascultându-i pe alţii cum vorbesc.
Cả cha mẹ và các bác sĩ nhi khoa đều sửng sốt về việc trẻ sơ sinh có khả năng tiếp thu ngôn ngữ chỉ bằng cách lắng nghe.
Cu acea vigilenţă crescută, mai mulţi părinţi, mai mulţi pediatri, mai mulţi educatori au învăţat să recunoască trăsăturile autismului.
Với ý thức cao hơn về tự kỷ, càng nhiều cha mẹ bác sĩ nhi, nhà giáo dục học cách nhận dạng các đặc tính của tự kỷ.
Am practicat un an şi apoi m-am gândit să-mi încerc mâna la pediatrie.
Cháu thực tập nghề luật được 1 năm thì mới nghĩ đến chuyện làm bác sĩ.
Pediatrii spun că, în multe cazuri, părinţii şi copilul nu trebuie decât să aibă răbdare.
Bác sĩ nhi khoa cho biết, trong nhiều trường hợp, cha mẹ và trẻ chỉ cần chờ cho qua cơn đau.
Fiecare victimă a bifat căsuţa în care se întreabă dacă pot fi contactate pentru oferte speciale la produse pediatrice.
Xem này, mỗi nạn nhân cũng đánh ô có khi được hỏi sẽ tốt khi liên lạc họ về các mặt hàng trẻ em giá rẻ.
Consultaţi pediatrul de îndată ce observaţi că micuţul nu se simte bine.
Khi thấy có bất cứ vấn đề nào, hãy liên lạc ngay với bác sĩ khoa nhi.
Totuşi, până să apară pediatrii, specialiştii în psihologia copilului şi Internetul, unde căutau părinţii sfaturi?
Trước thời của các bác sĩ khoa nhi, các chuyên gia tâm lý trẻ em, và thời của Internet, các bậc cha mẹ tìm nguồn hướng dẫn nơi đâu?
Să spunem că poţi cunoaşte pe cineva în cabinetul pediatrului.
Well.... Có thể nói rằng tôi vẫn gặp được mọi người ở văn phòng của bác sĩ nhi khoa.
Pediatrul va culege toţi laurii.
Mấy lão bác sĩ nhi rồi sẽ nhận hết công trạng cho xem.
„După ce am ascultat explicaţiile pediatrului, eu şi soţul meu am izbucnit în plâns.
Sau khi nghe bác sĩ giải thích, vợ chồng tôi chỉ còn biết khóc.
Ar fi trebuit să intru în pediatrie.
Đáng lẽ em nên vào khoa nhi.
Iată acum a ajuns acasă la acelaşi spital, puţin mai dezvoltat, 12 ani mai târziu, şi funcţionează pe pacienţi de la pediatrie până la geriatrie.
Quay trở lại đó cũng tại bệnh viện đó, đã phát triển hơn một chút, 12 năm sau, thiết bị này thực hiện gây mê các bệnh nhân từ bệnh nhi đến bệnh lão.
Când eram un tânăr medic care absolvise facultatea de medicină, printr-o serie de binecuvântări de care am avut parte, am fost acceptat pentru a efectua un stagiu de specializare în pediatrie, în cadrul unui program foarte dinamic, competitiv.
Khi tôi còn là một bác sĩ trẻ mới tốt nghiệp trường y, nhờ rất nhiều lòng thương xót dịu dàng mà tôi đã được chấp nhận vào khóa huấn luyện nội trú khoa nhi trong một chương trình có danh tiếng và rất khó vào.
Doc Rawlings a fost pediatrul său.
Bác sĩ Rawlings là bác sĩ nhi khoa của cậu ấy.
Puținii psihologi și pediatri care auziseră de el credeau că nu vor întâlni niciun asemenea caz în întreaga lor carieră.
Một số nhà tâm lý học và bác sĩ nhi khoa đã từng nghe về nó cho rằng trong cả sự nghiệp của họ có thể không gặp một ca nào.
În acea clinică, și în ziua de astăzi, există numai doi asistenți sociali la 24.000 de pacienți pediatrici, ceea ce e mai bine decât în cazul multor altor clinici.
Trong phòng khám đó, ngay cả hôm nay, chỉ có 2 nhân viên xã hội cho 24,000 bệnh nhi, điều mà còn tốt hơn so với nhiều phòng khám khác ngoài kia.
La o clinică de pediatrie, 60 la sută dintre copiii trataţi în urma unor accidente cu bicicleta au suferit leziuni la cap şi ale feţei, dar cei care au purtat căşti nu au suferit nici o leziune gravă la cap.
Tại một bệnh viện nhi đồng, trong số những trẻ được điều trị sau khi xảy ra tai nạn xe đạp, có 60 phần trăm bị thương ở đầu và mặt, nhưng những trẻ đội mũ an toàn thì không bị thương nặng ở đầu.
Noua asistenta de la pediatrie.
Cô y tá mới ở khoa nhi.
Are un centru oftamologic pediatric foarte bine echipat, lucru care este posibil în parte datorită unei donații a grupului de caritate Ronald McDonald.
Ở đó có một trung tâm chuyên trị các bệnh về mắt cho trẻ em, đa phần là nhờ sự hảo tâm từ hội từ thiện Ronald McDonald.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pediatrie trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.