pedepsit trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pedepsit trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pedepsit trong Tiếng Rumani.
Từ pedepsit trong Tiếng Rumani có các nghĩa là bị phạt, người bị phạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pedepsit
bị phạt(punished) |
người bị phạt
|
Xem thêm ví dụ
Trebuie să fie pedepsiţi! Chúng phải vị trừng phạt! |
Iehova îi caută pe cei vinovaţi de vărsare de sânge pentru a-i pedepsi, dar îşi aminteşte „strigătele celor întristaţi“. Đức Giê-hô-va báo thù huyết theo nghĩa Ngài trừng phạt những kẻ gây tội đổ máu, nhưng Ngài chẳng hề quên ‘tiếng kêu của kẻ khốn-cùng’. |
Nu le pedepsi pe ele. Đừng phạt họ. |
I-am chemat la palat pentru ca Maiestatea voastră să-i pedepsească sever. Thần đã triệu họ vào cung để bệ hạ có thể nghiêm trị. |
Mărturia falsă era aspru pedepsită (Deuteronomul 19:15, 18, 19). (Phục-truyền Luật-lệ Ký 19:15, 18, 19) Luật pháp nghiêm cấm tham nhũng và hối lộ. |
Oare este ea pedepsită pentru păcatele comise într-o viaţă anterioară? Có phải em đang bị trừng phạt vì tội lỗi của em ở kiếp trước không? |
Poţi alege să-i pedepseşti pentru ratări să vezi dacă se îmbunătăţeşte ceva. Và một điều bạn có thể nghĩ đến là phạt những người bỏ lỡ và xem liệu điều đó có giúp họ tốt hơn không. |
Oricine era descoperit că încerca să încalce decretul Faraonului putea fi pedepsit cu moartea, iar copilul ar fi murit şi el. Những ai bị phát giác cố lẩn tránh sắc lệnh của Pha-ra-ôn rất có thể bị xử tử—và đứa bé cũng bị giết nữa. |
Întrucât Benjamin nu a luat parte la aceste ritualuri, vecinii şi membrii familiei au prezis că el va fi pedepsit de spiritul tatălui său decedat. Vì Benjamin không tham gia vào các nghi lễ này, những người láng giềng và gia đình tiên đoán là Benjamin sẽ bị vong hồn của cha anh phạt. |
Apoi guvernul îşi foloseşte autoritatea ca „să exprime mânia împotriva celui ce practică răul“ sau „să răzbune [pedepsească, NW] pe făcătorii de rele“. — 1 Petru 2:14. Lúc ấy chính phủ dùng quyền của họ để “phạt kẻ làm dữ” (I Phi-e-rơ 2:14). |
Dacă îl sfidezi pe Dumnezeu, vei fi pedepsit. Nếu bệ hạ thách thức Thiên Chúa, bệ hạ sẽ bị trừng phạt. |
El a spus: „Nu cred că Domnul ar vrea să te pedepseşti pentru moartea băieţelului tău”. Ông nói: “Tôi không nghĩ rằng Chúa sẽ muốn anh tự trừng phạt mình vì cái chết của đứa con trai nhỏ của anh đâu.” |
7 Un părinte care nu administrează disciplinarea nu va cîştiga respectul unui copil, aşa cum autorităţile nu vor cîştiga respectul cetăţenilor atunci cînd permit ca fărădelegile să continue fără a fi pedepsite. 7 Cha mẹ nào không sửa phạt con cái mình thì không có được sự kính trọng của chúng, cũng như các nhà cầm quyền sẽ bị dân chúng coi thường khi họ cho phép phạm pháp mà không có một hình phạt nào cả. |
Cu toate acestea, victima nu era îndreptăţită să-l pedepsească pe agresor sau pe un membru al familiei acestuia. Tuy nhiên, nạn nhân không phải là người thực thi hình phạt với người tấn công họ hoặc với gia đình của người đó. |
De ce eşti pedepsit? Tại sao con lại bị phạt |
Vreau să-l omor pe Tom Chaney cu el, dacă legea nu-l poate pedepsi. Ổng đã từng hiên ngang đeo nó trong chiến tranh và tôi định sẽ dùng nó giết Tom Chaney, nếu pháp luật không giết hắn được. |
6 Când reflectăm la modul în care Iehova exercită justiţia, nu ar trebui să ni-l imaginăm ca pe un judecător neînduplecat, interesat doar de pedepsirea răufăcătorilor. 6 Khi chúng ta suy ngẫm về cách Đức Giê-hô-va thi hành công lý, chúng ta không nên nghĩ Ngài là một quan án lạnh lùng, chỉ quan tâm đến việc tuyên án những người làm quấy. |
În închisoarea Liberty, profetul Joseph Smith, L-a rugat pe Domnul să îi pedepsească pe cei care îi persecutau pe membrii Bisericii din Missouri. Trong Ngục Thất Liberty, Tiên Tri Joseph đã cầu xin Chúa trừng phạt những người bắt bớ các tín hữu của Giáo Hội ở Missouri. |
El şi Tatăl nostru Ceresc ne-au dat porunci – nu pentru a ne pedepsi sau pentru a ne chinui – ci pentru a ne ajuta să ajungem la bucurii nespuse, atât în această viaţă, cât şi în veşniciile care vor urma, în vecii vecilor. Ngài và Cha Thiên Thượng của chúng ta đã ban cho chúng ta các giáo lệnh—không phải để trừng phạt hay dày vò chúng ta—mà để giúp chúng ta có được niềm vui trọn vẹn, cả trong cuộc sống này lẫn cuộc sống vĩnh cửu mai sau, mãi mãi. |
Dacă trebuie să îl decapitaţi, pedepsiţi- mă şi pe mine la fel Nếu ngài muốn lấy đầu hắn thì xin hãy trừng phạt cả thần |
4 Aceşti foşti creştini au ajuns să se identifice cu ‘sclavul rău’, iar Isus i-a pedepsit cu „cea mai mare severitate“. 4 Những người này trước kia là tín đồ Đấng Christ cuối cùng được nhận diện là ‘đầy tớ gian ác’, và Chúa Giê-su ‘trừng phạt họ nặng nề’. |
Sunt politist sa pedepsesc traficanti si crinminaIi, nu ca sa devin unul. Tôi làm cớm để dẹp bọn buôn lậu, giết người, trộm cướp chứ không phải để trở thành tụi nó. |
Putem folosi vechea lui stație de poliție pentru a salva oameni și a-i pedepsi pe răufăcători. Chúng ta có thể sử dụng cái bộ đàm củ này để cứu người dân và mang kẻ bất lương ra trước tòa án. |
Un dicţionar defineşte acest termen drept „practica de a-i face pe oameni să respecte anumite reguli sau norme de conduită şi de a-i pedepsi dacă nu se conformează lor“. Một tự điển định nghĩa sửa phạt là sự rèn luyện người ta tuân thủ các quy tắc hay chuẩn mực trong cách ứng xử và trừng phạt khi họ không làm thế. |
A fost prins acolo si vor să-l pedepsească conform legilor lor. Nó bị người ta bắt và họ đang trừng phạt nó theo lệ của bộ tộc họ |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pedepsit trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.