Pearl Harbor trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Pearl Harbor trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Pearl Harbor trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ Pearl Harbor trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Trân Châu Cảng, trân châu cảng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Pearl Harbor
Trân Châu Cảngproper Terei de manter a frota aqui em Pearl Harbor enquanto estiverem fora. Tôi sẽ để toàn bộ hạm đội tại Trân Châu Cảng này khi các anh đi xa. |
trân châu cảng
Terei de manter a frota aqui em Pearl Harbor enquanto estiverem fora. Tôi sẽ để toàn bộ hạm đội tại Trân Châu Cảng này khi các anh đi xa. |
Xem thêm ví dụ
Você deve levar rapidamente duas cargas para Tinian parando apenas em Pearl Harbor para reabastecer. Anh sẽ chở hai kiện hàng tuyệt mật đến Tinian với tốc độ cao nhất,. Chỉ dừng ở Trân Châu Cảng tiếp nhiên liệu. |
Em dezembro, o Japão ataca Pearl Harbor, empurrando os Estados Unidos para a Segunda Guerra Mundial. Tháng 12 năm đó, Nhật tấn công Trân Châu Cảng, đẩy nước Mỹ tham dự vào Chiến tranh Thế giới thứ hai. |
O plano de Genda para atacar Pearl Harbor é infalível. Kế hoạch tấn công Trân Châu Cảng của Genda quá hay. |
Seguiremos aquele navio até Pearl Harbor. Chúng ta sẽ theo chiếc tàu đó tới Trân Châu Cảng. |
Com o inquérito do Pearl Harbor, agora não é o momento de se falar sobre incompetência militar. Với cuộc điều tra Trân Châu Cảng sắp diễn ra. Giờ không phải lúc cho nghi vấn về sự kém cỏi của quân đội. |
Será que podemos usar aviões lança-torpedos em Pearl Harbor? Không biết chúng ta có thể dùng máy bay ném ngư lôi xuống Trân Châu Cảng được không? TRÂN CHÂU CẢNG |
Os japoneses explodiram tudo em Pearl Harbor. Quân Nhật đã đánh chúng ta tan nát ở Trân Châu Cảng. |
Os mecânicos pediram para lhe dar isto, para ter sorte em Pearl Harbor. Các anh em cơ khí kêu tôi đưa cho ông cái này để lấy hên ở Trân Châu Cảng. |
Os porta-aviões americanos não estavam em Pearl Harbor. Không may, các mẫu hạm Mỹ không có ở Trân Châu Cảng. |
E por isso, eis uma foto de Pearl Harbor montada sobre uma de Los Angeles. Và đó là hình ảnh Trân Châu Cảng ghép trên Los Angeles. |
Foi o número de baixas de Pearl Harbor... Basicamente, ele evitou Pearl Harbor. Chúng ta cũng mất ngần ấy người ở Trân Châu Cảng nên về căn bản anh ấy đã ngăn chặn được trận Trân Châu Cảng. |
Quando os japoneses atacaram Pearl Harbor, eu fui pessoalmente atacado. Khi người Nhật đánh bom Trân Châu Cảng, tôi đã xem đó là chuyện cá nhân. |
Os japoneses estão bombardeando Pearl Harbor. Quân Nhật đang bỏ bom Trân Châu Cảng. |
Talvez saibam ou não,... mas os Japoneses bombardearam Pearl Harbor ontem. Như các cậu đã biết, hay chưa biết, quân Nhật đánh bom Trân Châu cảng vào hôm qua. |
Estes brinquedos incluíam um videogame no qual o jogador tenta bombardear Pearl Harbor. Những đồ chơi này bao gồm một băng video game trong đó người chơi cố gắng đánh bom Trân Châu Cảng. |
No ataque a Pearl Harbor, existiam 420 Zeros em atividade no Pacífico. Lúc xảy ra cuộc tấn công Trân Châu Cảng, có 420 chiếc Zero hoạt động ở Thái Bình Dương. |
Sugere usar aviões torpedeiros contra a frota americana mas Pearl Harbor é raso demais para isso. Ông đề nghị dùng máy bay ném ngư lôi xuống hạm đội Mỹ nhưng Trân Châu Cảng quá cạn để làm việc đó. |
Pearl Harbor era então considerado uma residência da deusa-tubarão Ka'ahupahau e do seu irmão Kahi'uka. Pu'uloa từng được coi là nơi ở của nữ thần Cá mập Ka'ahupahau và anh em trai của bà, Kahi'uka. |
Dirigia-se rumo a Pearl Harbor quando o Japão capitulou. Phoenix đang trên đường đi đến Trân Châu Cảng để đại tu vào lúc mà Nhật Bản đầu hàng. |
Terei de manter a frota aqui em Pearl Harbor enquanto estiverem fora. Tôi sẽ để toàn bộ hạm đội tại Trân Châu Cảng này khi các anh đi xa. |
▪ Página 263: aviões, no fundo: foto da USAF; bandeira nazista: Bundesarchiv Koblenz; Pearl Harbor: foto do U.S. ▪ Trang 263: Máy bay trong nền: USAF photo; Lá cờ Quốc Xã: Bundesarchiv Koblenz; Trân Châu Cảng: U.S. |
Senhor, recebemos notícias de Pearl Harbor. Thưa ngài, có thư từ Trân Châu Cảng. |
A perseguição aumentou quando os japoneses atacaram Pearl Harbor em 7 de dezembro de 1941. Sự bắt bớ gay gắt hơn khi quân Nhật tấn công Trân Châu Cảng vào ngày 7-12-1941. |
Enquanto eu for comandante-chefe Pearl Harbor será atacado! Chừng nào tôi còn là Tổng tư lệnh ta sẽ tấn công Trân Châu Cảng. |
Quando foi Pearl Harbor, ou você não sabe? Chuyện đó xảy ra khi nào hay anh không biết? |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Pearl Harbor trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới Pearl Harbor
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.