pe scurt trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pe scurt trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pe scurt trong Tiếng Rumani.
Từ pe scurt trong Tiếng Rumani có các nghĩa là vắn, tóm lại, đoản, ngắn, cộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pe scurt
vắn(brief) |
tóm lại(in brief) |
đoản(brief) |
ngắn(brief) |
cộc(brief) |
Xem thêm ví dụ
Pe scurt, sora lui Bill menfliona: „Cred cæ pærinflii mei sunt extraordinari. Chị của Bill đã nhận xét một cách ngắn gọn: “Tôi nghĩ rằng cha mẹ tôi rất phi thường. |
Pe scurt, am făcut cam tot ce învăţasem că nu trebuia să facă un creştin. Nói chung, tôi đã làm những gì tôi từng được dạy là một môn đồ Chúa Giê-su không được làm. |
Pe scurt, existăm pentru a îndeplini voinţa lui Dumnezeu. Nói đơn giản là chúng ta hiện hữu để làm theo ý muốn Đức Chúa Trời. |
Să analizăm pe scurt istoria fiecărei întruniri. Hãy xem qua lịch sử của mỗi buổi nhóm họp. |
Permiteţi-mi să vă împărtăşesc, pe scurt, cum poate funcţiona fiecare tip de consiliu de familie. Tôi xin chia sẻ ngắn gọn với các anh chị em cách làm thế nào để mỗi loại hội đồng gia đình này có thể được hữu hiệu. |
Pe scurt, în viaţa de zi cu zi, tindem să atribuim încredere diferențiat. Nói ngắn gọn, trong thực tế chúng ta đặt niềm tin theo nhiều cách khác nhau. |
Rezumaţi pe scurt începutul primei lupte a războinicilor tineri, consemnată în Alma 56:29–43. Tóm lược vắn tắt về lúc bắt đầu trận chiến đầu tiên của các chiến sĩ trẻ tuổi An Ma 56:29–43. |
Ei ne vor da detalii despre evenimentele prezentate pe scurt în Biblie. Họ có thể cho chúng ta biết rõ hơn về những sự kiện mà Kinh Thánh không miêu tả một cách chi tiết. |
Vă voi prezenta pe scurt cum funcţionează. Tôi sẽ nói rất nhanh cho các bạn hiệu ứng này hoạt động ra sao. |
Să vă spun pe scurt cum funcţionează polenizarea. Tôi sẽ tóm tắt cho bạn cách thụ phấn. |
Iată, pe scurt, ce implică această muncă: Hãy xem sơ qua về công việc này: |
Pe scurt, ești ceea ce vrei să devină copilul tău? Tóm lại, mình có phải là mẫu người mà mình muốn con sẽ trở thành sau này không? |
Pe scurt, am publicat raportul în iulie anul trecut. Chúng tôi đã phát hành báo cáo này vào tháng 7 năm ngoái. |
Bine, pe scurt, să vorbim de afaceri. À, dù sao bàn việc thôi! |
Invitaţi-i să recapituleze pe scurt cuprinsul capitolelor din Helaman pentru a şi le aminti. Mời họ xem nhanh lại một số chương tóm lược trong Hê La Man để giúp họ nhớ lại. |
Pe scurt, vestea bună include toate adevărurile rostite de Isus şi consemnate de discipolii săi. Nói một cách đơn giản, tin mừng bao gồm những sự thật mà Chúa Giê-su đã dạy và các môn đồ ghi lại. |
Pe scurt, suntem capabili să iubim mai mult de o persoană în acelaşi timp. Ngắn gọn, chúng ta có khả năng yêu nhiều hơn một người một lúc. |
Eu cred că pot răspunde întrebării referitoare la faptul de a miza pe bani tot aşa pe scurt. Tôi nghĩ tôi có thể trả lời câu hỏi về cờ bạc cũng ngắn gọn như thế. |
Așa funcționează, pe scurt, Wikipedia... Wikipedia chính thức được thành lập. |
O introducere, pe scurt, despre situația actuală. Să ne reamintim unde ne aflăm acum. Để cung cấp cho các bạn những hướng dẫn cơ bản về vấn đề chúng ta đang gặp phải, cần một sự nhắc lại củng cố về tình hình của chúng ta hiện nay. |
Raspunsul -- raspunsul pe scurt la toate acele intrebari este " Da. " Câu trả lời, một câu trả lời ngắn cho tất cả các câu hỏi ở trên, " Có " |
Pe scurt, un înger puternic al lui Dumnezeu a devenit singur Diavol. Nói đơn giản, một con thần linh mạnh mẽ của Đức Chúa Trời tự làm mình thành Ma-quỉ. |
Să vă spun pe scurt cum funcționează. Để tôi miêu tả ngắn gọn cách làm việc của nó. |
Generalul care îi era comandant a spus, pe scurt: „Meriţi această promovare, dar nu ţi-o pot da”. Vị tướng chỉ huy chỉ nói rằng: “Anh xứng đáng để được bổ nhiệm, nhưng tôi không thể bổ nhiệm anh được.” |
Pentru a discuta despre asta trebuie mai întâi să vă spun pe scurt cum funcţionează creierul. Để suy ngẫm về điều này, trước tiên, tôi sẽ nói nhanh về cách thức não chúng ta hoạt động. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pe scurt trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.