पछताना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ पछताना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ पछताना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ पछताना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là tiếc, hối hận, hối tiếc, luyến tiếc, tiếc thương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ पछताना

tiếc

(rue)

hối hận

(rue)

hối tiếc

(rue)

luyến tiếc

(regret)

tiếc thương

(regret)

Xem thêm ví dụ

लेकिन, अगर वह तकलीफों से सबक सीखे, पछताए और सिर्फ यहोवा की भक्ति करे, तब जाकर ही उसे फायदा होता है।
Tuy nhiên, nếu người bị đau khổ học được từ những gì xảy ra, ăn năn, và hết lòng với Đức Giê-hô-va, thì lúc ấy người đó được lợi ích.
लेकिन वह अपने किए पर बहुत पछताया और परमेश्वर ने उसे माफ किया।
Tuy nhiên, ông vô cùng hối hận về việc mình làm và Đức Chúa Trời đã tha thứ cho ông.
यहोवा ने शपथ खाई और न पछताएगा, कि तू मेल्कीसेदेक की रीति पर सर्वदा का याजक है।”
Đức Giê-hô-va đã thề, không hề đổi ý, rằng: Ngươi là thầy tế-lễ đời đời, tùy theo ban Mên-chi-xê-đéc” (Thi 110:1, 4).
लोगों के पछताने और मूसा के उनके लिए प्रार्थना करने के बाद, उस महामारी का अन्त किया गया।
Sau khi dân ăn năn và nhờ Môi-se can thiệp, tai vạ chấm dứt (Dân-số Ký 21:6-9).
“हमारी ज़िंदगी में ऐसा एक भी पल नहीं आया, जब हमें अपने किसी फैसले पर पछताना पड़ा हो”
“Không khi nào chúng tôi hối tiếc về những quyết định của mình”
(इफिसियों 4:26,27) अधीर या उतावला होने से हम बिना सोचे-समझे कुछ ऐसी बात कह सकते हैं या ऐसा कोई काम कर सकते हैं जिससे बाद में हमें पछताना पड़े।
(Ê-phê-sô 4:26, 27) Sự nóng nảy có thể dẫn đến những lời nói và hành vi dại dột khiến sau này chúng ta cảm thấy hối tiếc.
बाइबल में इस बात का कोई इशारा नहीं मिलता कि यहूदा का पछताना, सच्चा पश्चाताप था।
Không điều gì cho thấy sự day dứt của Giu-đa chứng tỏ ông thành thật ăn năn.
(सभोपदेशक ७:२०) तो फिर, इन ऊँचे पदवाले यहूदियों को पापियों के पछताने पर ज़रूर खुशियाँ मनानी चाहिए थीं।
Vậy thì những người trọng vọng Do Thái có đủ lý do để vui mừng khi những người phạm tội biết ăn năn.
ज़्यादातर लोग मानते हैं कि हम असिद्ध इंसान हैं और हमसे गलतियाँ हो जाती हैं। हम कुछ ऐसा काम कर बैठते हैं, जिससे बाद में हमें पछताना पड़ता है।
“Nhân vô thập toàn”, ai cũng công nhận điều này. Vì thế, chúng ta đều phạm lỗi và làm những việc khiến mình hối tiếc.
क्या हम पछताते हैं कि हमने यहोवा की सेवा की खातिर अपना सब कुछ छोड़ दिया है?
Chúng ta có than thở về những điều mình đã hy sinh để phụng sự Đức Giê-hô-va không?
उसने आगे कहा: “तुझे [नाबाल के संबंध में] इस [स्थिति के] कारण पछताना न होगा, वा मेरे प्रभु का हृदय पीड़ित न होगा।”
Bà nói thêm: “Ắt ngài sẽ không ân hận và bị lương tâm đức ông sẽ không áy náy về [chuyện Nabal]”.
दूसरे विश्व युद्ध के दौरान मुझे यातना शिविर में डाला गया था। उस समय मैं इतनी निराश हो गयी थी कि मैंने एक ऐसा फैसला ले लिया, जिसके लिए मुझे बहुत पछताना पड़ा।
Trong Thế Chiến II, tôi bị nhốt vào trại tập trung, ở đó vì nản lòng nên tôi đã có một quyết định mà sau này phải hối tiếc.
ऐसा हो कि हम भी एक पापी के पछताने पर “स्वर्ग में . . . [होनेवाले] आनन्द” में शामिल हों।
‘Trên trời vui mừng’ khi có một người phạm tội biết ăn năn, mong rằng chúng ta cũng cảm thấy như vậy (Lu-ca 15:7).
मगर गुलामी में पड़ने के बाद मनश्शे पछताया, उसने खुद को नम्र किया और यहोवा से गिड़गिड़ा कर माफी माँगी।
Trong khi bị giam cầm, Ma-na-se ăn năn, hạ mình xuống, cầu xin Đức Giê-hô-va tha thứ.
अतः हम यीशु की चेतावनी को मानने में अपनी विफलता को याद करके पछताएँगे नहीं: “जब तुम अधर्म के धन में सच्चे न ठहरे, तो सच्चा तुम्हें कौन सौंपेगा! . . .
Như thế chúng ta sẽ không nhìn lại và hối tiếc vì đã không nghe lời cảnh cáo của Giê-su: “Nếu các ngươi không trung-tín về của bất-nghĩa, có ai đem của thật giao cho các ngươi?...
९ अगर एक व्यक्ति में ईश्वरीय भय विकसित होना अभी शुरू ही हुआ है, तो भी यह भय उसे ऐसा कुछ करने से दूर रहने के लिए सुदृढ़ कर सकता है जिसके बारे में वह शायद अपनी बाक़ी ज़िन्दगी पछताता रहे।
9 Ngay cả khi một người mới bắt đầu phát triển sự kính sợ Đức Chúa Trời, người vẫn có thể được vững mạnh thêm để tránh làm một việc gì mà người có thể hối tiếc suốt đời.
मैं यह सोचकर पछताया कि अगर मैंने थोड़ा आराम कर लिया होता, तो मेरी तबियत इतनी नहीं बिगड़ती और मेरे कलेजे को नुकसान नहीं पहुँचता।”
Nếu tôi làm ít đi sớm hơn, thì có lẽ không bị nặng như thế, khiến gan bị hủy hoại thêm”.
कुछ लोग जिन्होंने बहुत समय बाद पायनियर सेवा का आनंद लेना शुरू किया, वे पछताते हैं कि उन्होंने यह कार्य पहले क्यों नहीं शुरू किया।
Một số người đã đợi đến mãi về sau mới vui thích làm công việc tiên phong rồi cảm thấy nuối tiếc vì đã không bắt đầu sớm hơn.
अगर हाँ, तो हम सावधान रहेंगे कि हमारे मुँह से ऐसी कोई बात न निकले या हम ऐसे काम न करें जिससे बाद में हमें पछताना पड़ सकता है।
Nếu có, chúng ta sẽ được che chở, tránh nói và làm nhiều điều có thể khiến chúng ta ân hận.
लेकिन क्या इसमें अक्लमंदी नहीं होगी कि आप अभी से फैसला करें कि आगे चलकर आपको क्या करना है, जिससे बाद में आपको पछताना नहीं पड़ेगा कि काश मैनें अपनी जवानी के साल पूरी तरह यहोवा की सेवा में बिताए होते!
Trong những năm sau này, bạn có thể nhìn lại và hối tiếc phải chi mình dùng phần lớn tuổi trẻ của mình trong thánh chức hầu việc Đấng Tạo Hóa Vĩ Đại.
यहाँ “पछताना” अनुवादित इब्रानी शब्द, अंतःकरण की कचोट को सूचित करता है।
Chữ Hê-bơ-rơ được dịch ở đây là “áy náy” có ngụ ý sự cắn rứt lương tâm.
व्यभिचार करने के बाद इंसान जब अपना सब कुछ गँवा बैठता है, तो उसके पास पछताने के सिवा कोई और चारा नहीं होता और यही कहता है: “मैं ने शिक्षा से कैसा बैर किया, और डांटनेवाले का कैसा तिरस्कार किया!
Mất phẩm cách và tiêu tan tài sản, kẻ ngu dại sẽ rên siết và thốt lên: “Cớ sao tôi ghét lời khuyên-dạy, và lòng tôi khinh-bỉ sự quở-trách!
110:4—यहोवा ने ‘बिना पछताए’ क्या “शपथ खाई”?
110:4—Đức Giê-hô-va “đã thề, không hề đổi ý” về điều gì?
यहाँ जिस इब्रानी शब्द का अनुवाद “पछताया” किया गया उसका मतलब है, किसी के बारे में अपना नज़रिया या इरादा बदलना।
Trong câu này từ Hê-bơ-rơ được dịch là “tự trách” nói đến một sự thay đổi về thái độ hoặc ý định.
परमेश्वर ने कहा, “अगर लोग उस रास्ते जाएँगे, तो उन्हें वहाँ के लोगों से लड़ना पड़ेगा। तब हो सकता है कि वे पछताने लगें और मिस्र लौटने का फैसला कर लें।”
Vì Đức Chúa Trời nói rằng: “Khi đối mặt với chiến tranh, có thể dân này sẽ đổi ý mà trở lại Ai Cập”.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ पछताना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.