pază trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pază trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pază trong Tiếng Rumani.

Từ pază trong Tiếng Rumani có các nghĩa là bảo vệ, người bảo vệ, lính gác, trông nom, sự canh gác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pază

bảo vệ

(safeguard)

người bảo vệ

(guard)

lính gác

(sentry)

trông nom

(care)

sự canh gác

(sentry)

Xem thêm ví dụ

Să te aibă în pază marele Valar!
Mong ơn phước Valar che chở cho anh
Așa că va fi cazat aici, sub pază, pentru o vreme.
nên ta sẽ ở đây, dưới sự bảo vệ, trong một thời gian.
La sfârşitul congresului, şeful poliţiştilor însărcinaţi cu paza a spus că speră să-i revadă pe Martori cât de curând posibil.
Đến cuối hội nghị, viên cảnh sát trưởng nói rằng ông mong được thấy các Nhân Chứng trở lại một ngày gần đây.
Daca mai pui piciorul in biroul meu, fara consimtamintul meu, am sa ma asigur ca-ti petreci restul carierei asigurind paza frontierei in Alaska.
nếu anh còn đặt chân vào văn phòng tôi mà chưa được chính tôi cho phép, tôi sẽ hiểu là anh muốn làm công việc đảm bảo an ninh dọc biên giới ở Alaska.
Multă pază.
Tôi thấy là an ninh rất gắt gao.
Un gardian intra în celula lui pentru a citi din Biblie, în timp ce Adolfo stătea de pază în caz că ar fi venit cineva.
Một trong những lính canh thậm chí đã vào phòng giam của anh để đọc Kinh Thánh, và anh Adolfo đứng canh chừng cho ông ấy.
Am o altă pază de asigurat împreună cu cumnatul meu.
Tôi bận công việc bảo an với anh rể rồi.
Paza clubului spune că a venit cu garda de corp.
Theo đội bảo an, thì anh ta đến đây với vệ sĩ.
Securitate personală, Paza poate.
Vệ sĩ cá nhân, có lẽ vậy.
Ofițerul însărcinat cu paza deținuților spune: ‘Toți cei care pot să înoate să sară primii în apă și să înoate până la țărm.
Viên sĩ quan phụ trách nói: ‘Ai biết lội hãy nhảy xuống biển trước và lội vô bờ đi.
Malcolm, unul dintre noi ar trebui să stea de pază la noapte.
Malcolm, tôi nghĩ nên có một người canh gác tối nay.
Zeii să te aibă în pază.
Mong Chúa trời luôn bên con.
Aduceţi-mi mai mulţi oameni pentru pază când o să mă întorc, sau sunteţi amândouă moarte!
Gọi thêm bảo vệ cho tôi khi tôi xuống sảnh, không thì cả hai đều bị đuổi.
Este de datoria de pază.
Những công việc của lính gác đó.
Dacă vă îngrijorează siguranţa sa, îi acordăm pază continuă.
Nếu sự an toàn của anh ta là mối quan tâm của cô, thì bọn tôi sẽ xếp anh ta vào diện bảo vệ.
A doua zi a făcut din nou de pază şi a fost răsplătit.
Ngày hôm sau Jem lặp lại việc trông chừng của anh và được đền bù.
Întăriţi paza în jurul clădirii.
Tăng cường an ninh quanh toà nhà.
Pe bord se pare că nu mai este nici o pază.
Trên tàu chẳng có ai canh gác.
Puteţi verifica dacă există agenţi de pază care erau acolo după fiecare crimă?
Anh có thể kiểm tra hồ sơ, tìm xem có bảo vệ nào có mặt ở mỗi hiện trường không?
Am aici 100 micrograme de pudra alba, pe care incerc sa o ascund de paza din aeroport.
Tôi có ở đây 100 micrograms bột trắng, thứ mà tôi thường phải cố gắng giấu nhân viên bảo vệ ở sân bay.
Nemţii se aşteaptă la aşa ceva, deci vor întări paza.
Bọn Đức đang mong chờ chuyện này và chúng đã tăng cường lính gác.
Câţiva deţinuţi, aflaţi sub paza unor soldaţi obosiţi de drum, intră în Roma prin Porta Capena.
Dưới sự áp giải của những người lính đã thấm mệt sau chuyến hành trình, đoàn tù nhân tiến vào Rô-ma qua cổng Porta Capena.
Eu doar o să fiu cel care stă de pază aici înăuntru.
Tớ sẽ trông chừng cho cậu... ở trong này.
Eu mă ocup de paza preşedintelui.
Để bảo đảm an toàn cho ngài Tổng thống.
Dumnezeule, ia-l în paza Ta!
Chúa ơi, hãy bảo vệ anh ấy.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pază trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.