payudara trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ payudara trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ payudara trong Tiếng Indonesia.

Từ payudara trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là vú, ngực, vụ, Vú. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ payudara

noun

Saya bukan orang yang berhasil sembuh dari kanker payudara.
Tôi không phải là một bệnh nhân ung thư đã sống sót.

ngực

noun

Tapi tempat itu juga tempat di mana wanita muda memamerkan payudaranya, si?
Nhưng nó cũng là nơi các cô gái khoe ngực phải không?

vụ

noun

Payudara, kembali ke mejamu.
sữa, quay lại làm việc.

Xem thêm ví dụ

Lantas mengapa wanita melakukan implan payudara?
Tại sao phụ nữ lúc nào cũng nói về ngực giả hay ngực thật này nọ nhỉ?
Kubelai payudaranya dengan satu tangan.
Một tay xoa nắn bộ ngực đầy đặn
Dan walaupun kepadatan payudara berkurang seiring dengan usia hampir sepertiga wanita tetap memiliki jaringan payudara yang padat bertahun-tahun setelah menopause.
Mặc dù mật độ mô thường giảm khi chúng ta già đi, có đến 1/3 phụ nữ vẫn có mô dày trong nhiều năm sau khi mãn kinh.
Bagaimana jika anda tunjukan kepadanya payudara anda?
Nếu hắn ta nhìn vào ngực cô, cô có thể đoán tương lai hắn ta sẽ thế nào?
Contoh: Lekukan punggung, kaki terbuka lebar, atau tangan yang menutupi alat kelamin; fokus pada gambar alat kelamin atau payudara yang ditutupi; meniru posisi seks; gambar posisi seks
Ví dụ: Lưng cong, chân dang rộng hoặc bàn tay trên bộ phận sinh dục được che đậy; tập trung vào hình ảnh của bộ phận sinh dục hoặc ngực được che đậy; bắt chước các tư thế quan hệ tình dục; hình vẽ các tư thế quan hệ tình dục
Keluargaku tidak punya sejarah kanker payudara.
Ung thư không di truyền trong gia đình tôi.
Sebenarnya, yang ada adalah risiko kanker payudara naik sedikit dengan setiap jumlah alkohol yang Anda minum.
Thực sự, nguy cơ ung thư của bạn tăng dần dần với mỗi lượng cồn mà bạn uống.
Akan melihat payudara sekarang!
Đi xem hàng thôi anh em!
Beberapa hari kemudian, sebuah siaran berita televisi menayangkan artikel tentang kanker payudara.
Một vài ngày sau, có một chương trình tin tức truyền hình nói đến những bài về ung thư .
Sejak pertama kali didiagnosis bahwa ia menderita kanker payudara, ia telah dioperasi tujuh kali untuk mengendalikan pertumbuhan tumor ganas itu.
Từ lúc được chẩn đoán bị bệnh ung thư , chị phải trải qua bảy lần giải phẫu để khống chế các khối u ác tính.
Jadi diperlukan 10 tahun atau lebih untuk metode pencitraan apapun untuk menunjukkan pengurangan kematian karena kanker payudara.
Như vậy, sẽ mất 10 năm hoặc hơn để bất kỳ phương pháp chụp nào có thể chứng minh là giảm được tỉ lệ tử vong từ ung thư .
Lesbian punya payudara montok.
Lesbian có ti đẹp lắm.
Memegang mikroskop untuk semut merah yang disebut pertama, saya melihat bahwa, meskipun ia tekun menggerogoti kaki kedepan dekat musuhnya, setelah putus yang tersisa peraba, payudara sendiri semuanya terkoyak, mengekspos apa yang dia tanda- tanda vital sana ke rahang prajurit hitam yang, dada rupanya terlalu tebal baginya untuk menembus, dan gelap bisul of mata penderita bersinar dengan ganas seperti perang hanya bisa membangkitkan.
Tổ chức một kính hiển vi để kiến đỏ đầu tiên nói, tôi thấy rằng, mặc dù ông siêng năng gặm nhấm ở gần chân trước của kẻ thù của mình, cắt đứt còn lại của mình người đa cam, của riêng của ông là tất cả các bị rách, phơi bày những gì vitals ông đã có với hàm của các chiến binh màu đen, có ngực dường như quá dày cho anh ta để xuyên qua và bóng tối carbuncles của. đôi mắt của người bị chiếu với sự tàn bạo như chiến tranh chỉ có thể kích thích.
Tapi tempat itu juga tempat di mana wanita muda memamerkan payudaranya, si?
Nhưng nó cũng là nơi các cô gái khoe ngực phải không?
Payudaraku?
Bộ ngực à?
Payudara besar adalah satu- Satunya alasan keberadaan komik dewasa.
Mọi người đàn ông đều thích bộ ngực đầy đặn.
Istriku punya payudara paling indah di dunia.
Vợ ta có bộ ngực đẹp nhất thế gian
Misalnya, jika kata kuncinya adalah kanker payudara, iklan akan ditampilkan saat penelusuran Google berisi kata kunci kanker payudara, terlepas dari istilah penelusuran lain yang digunakan atau susunan istilah yang diketikkan pengguna.
Ví dụ: nếu từ khóa của bạn là ung thư , thì quảng cáo của bạn sẽ hiển thị khi một tìm kiếm của Google có bao gồm từ khóa ung thư , bất kể các cụm từ tìm kiếm khác có được sử dụng hay không hoặc thứ tự người dùng nhập các cụm từ tìm kiếm.
Hannigan bersama Emily Deschanel, Jaime King, Minka Kelly, dan Katharine McPhee tampil dalam video pesta piyama yang diunggah ke FunnyorDie.com untuk mempromosikan kegiatan sosialisasi kanker payudara oleh organisasi Stand Up 2 Cancer.
Katharine cùng với Alyson Hannigan, Jaime King, Minka Kelly và Emily Deschanel cùng như xuất hiện trong một video tiệc ngủ vào tháng 10/2009, đoạn phim này xuất hiện trên trang web FunnyorDie.com và những mạng xã hội khác nhằm tuyên truyền chiến dịch kiểm tra bệnh ung thư ngực cho tổ chức Stand Up To Cancer.
Wanitanya itu pirang, berusia 23 tahun dan memakai implan payudara.
Cô ấy có mái tóc vàng, 23 tuổi, cùng với một bộ ngực giả mới bơm.
" Bagaimana kalau hanya menyentuh payudaranya... "
" Sờ vào ngực cô ấy thì thế nào nhỉ... "
Payudara besar dan tempat yang indah.
đây là 1 thế giới đẹp và to lớn.
Payudaramu bergelayut di bawah tenggorokanmu...
Ngực em... Chúng ở dưới cổ...
Dia mendengar penerbangan bergegas lembut sedikit melalui udara - dan itu adalah burung dengan payudara merah terbang ke mereka, dan ia benar- benar mendarat di gumpalan besar bumi cukup dekat kaki tukang kebun.
Cô nghe một chuyến bay mềm chút vội vã thông qua không khí và nó là con chim đỏ bay đến họ, và ông thực sự alighted trên đất lớn của trái đất khá gần bàn chân của người làm vườn., Cười khúc khích:
Judulnya ini hujan payudara.
Đây là the single It's Raining Tits.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ payudara trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.