pasta gigi trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pasta gigi trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pasta gigi trong Tiếng Indonesia.
Từ pasta gigi trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là kem đánh răng, Kem đánh răng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pasta gigi
kem đánh răngnoun Coba lihat apa ada pasta gigi untuk anak-anak. Kiểm tra xem họ có kem đánh răng cho trẻ con không |
Kem đánh răng
Coba lihat apa ada pasta gigi untuk anak-anak. Kiểm tra xem họ có kem đánh răng cho trẻ con không |
Xem thêm ví dụ
Sampo, pasta gigi. Dầu gội đầu, kem đánh răng. |
Anda harus membayar untuk sabun, deodoran, sikat gigi, pasta gigi, semuanya. Bạn phải chi trả cho xà phòng, chất khử mùi, bàn chải đánh răng, kem đánh răng, tất cả mọi thứ. |
Dan ini termasuk 5. 000 pon merkuri hanya dari pasta gigi kita setiap tahunnya. Nó bao gồm 5, 000 pao thủy ngân ( khoảng 2268 kilograms ) chỉ riêng từ việc hàn răng mỗi năm. |
Coba lihat apa ada pasta gigi untuk anak-anak. Kiểm tra xem họ có kem đánh răng cho trẻ con không |
Peragakan benda-benda berikut: deodoran, pasta gigi, dan sabun. Trưng lên các món đồ sau đây: một vật đựng thuốc khử mùi, một ống kem đánh răng, và một cục xà bông hoặc vật đựng xà bông. |
Jadilah orang penting” dengan menggunakan pasta gigi merek tertentu. Hãy trở thành một nhân vật quan trọng” bằng cách xử dụng một loại kem đánh răng nào đó. |
Dan ini termasuk 5.000 pon merkuri hanya dari pasta gigi kita setiap tahunnya. Nó bao gồm 5,000 pao thủy ngân (khoảng 2268 kilograms) chỉ riêng từ việc hàn răng mỗi năm. |
Apa kau yang mencuri pasta gigiku? Có phải anh là kẻ đã ăn cắp thuốc đánh răng của tôi? |
Kita lakukan dengan memoles pasta gigi pada logam yang di bilas. Chúng ta dùng kem đánh răng để đánh bóng nó. Như vậy nó sẽ hấp thụ nhiều nhiệt hơn. |
Hei, kau lihat pasta gigiku? Hey, anh có nhìn thấy tuýp thuốc đánh răng của tôi đâu ko? |
Bila zat kimia dapat mengeroposi pipa besi, bagaimana bisa ia tidak mengeroposi tub pasta gigi? Này nếu thứ hóa chất đó ăn mòn được cả kim loại thì, Sao nó ko làm hỏng mấy tuýp thuốc đánh răng? |
Sewaktu rasa lapar sudah tak tertahankan lagi, saya menjilati pasta gigi yang diberikan oleh Palang Merah Swedia kepada kami. Khi đói quá chịu không nổi, tôi phải liếm kem đánh răng mà hội Hồng Thập Tự Thụy Điển đã cho. |
Dalam salah satu buku saya, saya berkelakar kalau Ben & Jerry harusnya membuat pasta gigi cinta damai -- tidak membunuh kuman, hanya memintanya pergi. Trong 1 cuốn sách của mình, tôi từng nói đùa rằng Ben & Jerry' lẽ ra nên sản xuất kem đánh răng vì hòa bình -- không diệt vi khuẩn, chỉ làm chúng rời đi mà thôi. |
Dalam salah satu buku saya, saya berkelakar kalau Ben & amp; Jerry harusnya membuat pasta gigi cinta damai -- tidak membunuh kuman, hanya memintanya pergi. Trong 1 cuốn sách của mình, tôi từng nói đùa rằng Ben & amp; Jerry ́ lẽ ra nên sản xuất kem đánh răng vì hòa bình -- không diệt vi khuẩn, chỉ làm chúng rời đi mà thôi. |
Lalu jika anda melihat di sekitar kamar mandi, anda menjumpai banyak produk lain seperti sampo, conditioner, krim anti kerut, losion tubuh, dan juga pasta gigi. Và rồi nếu bạn nhìn quanh phòng tắm, bạn thấy thật nhiều sản phẩm nữa như là dầu gội, dầu xả, kem chống nhăn, sữa dưỡng thể, và còn cả kem đánh răng. |
Sudah tentu, seperti cahaya akan sangat baik jika dapat mengarahkan suara pada rak pakaian, sereal, atau pasta gigi, atau pengganggu yang berbicara keras di dalam bioskop. DĨ nhiên, như ánh sáng, thật tuyệt khi có thể dùng âm thanh để làm nổi bật cái giá treo đồ, cái bánh ngô, tuýp kem đánh răng hay tấm bảng nói trong sảnh rạp chiếu phim |
Meskipun kita semua tahu bahwa pasta gigi tidak mungkin menjadi kunci untuk menjadi orang penting, para pemasang iklan tahu bahwa orang ingin dikenali dengan barang-barang yang dikaitkan dengan ”sukses.” Ai cũng biết kem đánh răng khó có thể là chìa khóa giúp cho người nào đó trở thành một nhân vật quan trọng, nhưng các nhà quảng cáo cho thấy họ biết rằng nhiều người thích dùng những đồ có gắn bảng tên nói đến “sự thành công”. |
Menurut sebuah artikel yang dibuat pada 1989, pasta gigi tersebut tersedia 75 persen di pasaran Taiwan, 50 persen di Singapura, 30 persen di Malaysia dan Hong Kong dan 20 persen di Thailand. ^ "Back to the Days of Blackface". newsweek.com. Tính đến năm 1989, nhãn hiệu này chiếm 75% thị phần tại Đài Loan, 50% tại Singapore, 30% tại Malaysia và Hong Kong, 20% tại Thái Lan. ^ “Back to the Days of Blackface”. ^ Reputation |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pasta gigi trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.