passend trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ passend trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ passend trong Tiếng Hà Lan.
Từ passend trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là khôn, thích hợp, đầy đủ, thích đáng, đủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ passend
khôn(prudent) |
thích hợp(suitable) |
đầy đủ(comfortable) |
thích đáng(suitable) |
đủ(adequate) |
Xem thêm ví dụ
Ook onderwezen Israëlitische ouders hun eigen kinderen (Deuteronomium 11:19; Spreuken 6:20). In de eerste eeuw G.T. dienden op passende wijze aangestelde ouderlingen als onderwijzers in de gemeente van gezalfde christenen, en bij christelijke ouders werd erop aangedrongen hun kinderen te onderrichten (Efeziërs 6:4; 1 Timótheüs 3:2; 2 Timótheüs 2:2). Các cha mẹ người Y-sơ-ra-ên cũng dạy dỗ con cái mình (Phục-truyền Luật-lệ Ký 11:19; Châm-ngôn 6:20). |
Passende gebeden met betrekking tot de keizer hielden in geen enkel opzicht verband met keizeraanbidding of met nationalisme. Những lời cầu nguyện thích đáng liên quan đến hoàng đế chắc chắn không liên hệ đến việc tôn thờ hoàng đế hay chủ nghĩa quốc gia. |
Als de ouderlingen merken dat sommigen de neiging hebben zich in hun vrije tijd zo te kleden, zou het passend zijn hun vóór het congres vriendelijk maar krachtig onder de aandacht te brengen dat zulke kleding niet gepast is, vooral niet voor bezoekers van een christelijk congres. Nếu các trưởng lão để ý thấy anh em có khuynh hướng ăn mặc kiểu này lúc rảnh rang, điều thích hợp là nên khuyên lơn tử tế và cương quyết, đặc biệt khi anh em đi dự hội nghị đạo đấng Christ. |
(b) Wat zijn enkele van de titels die aan Jehovah God worden toegekend, en waarom zijn ze passend? b) Một số danh hiệu dành cho Giê-hô-va Đức Chúa Trời là gì, và tại sao những danh hiệu đó phù hợp với Ngài? |
Maar ik kom hier niet voor een religieus gesprek, want dat zou tijdens kantooruren misschien niet passend zijn.” Nhưng tôi đến đây không phải để thảo luận về tôn giáo, chuyện này có lẽ không tiện trong giờ làm việc”. |
Waarom is het Hebreeuwse woord dat met „liefderijke goedheid” is weergegeven zo moeilijk te definiëren, en wat is een passende alternatieve weergave ervan? Tại sao từ Hê-bơ-rơ được dịch là “yêu thương nhân từ” lại rất khó định nghĩa, và từ này còn có một cách dịch thích hợp nào khác nữa? |
Dat zou passend niet, maar, uh, de slaapkamer. Vậy sẽ không thích hợp mà là... cái phòng ngủ. |
Als negatieve berichten in de media vooroordeel wekken waardoor ons predikingswerk wordt belemmerd, kunnen vertegenwoordigers van het bijkantoor van het Wachttorengenootschap het initiatief nemen om de waarheid op een of andere passende wijze te verdedigen. Nếu lời tường thuật tiêu cực của báo chí khiến cho người ta có thành kiến và cản trở công việc rao giảng của chúng ta, thì đại diện của văn phòng chi nhánh Hội Tháp Canh có thể chủ động bênh vực lẽ thật qua những phương tiện thích hợp. |
De jongevrouwen die ik in Haïti ontmoette, staan ook dagelijks onder druk om mee te doen met dingen die voor een verbondsjongevrouw niet passend zijn. Các thiếu nữ tôi gặp ở Haiti cũng trải qua áp lực hằng ngày để tham gia vào những điều mà không thích đáng cho một thiếu nữ đã lập giao ước. |
[Geef gelegenheid voor antwoord, en stem er, indien passend, mee in dat veel mensen er zo over denken.] [Đợi trả lời, nếu thích hợp, hãy nói thuận theo họ rằng nhiều người cũng cảm thấy giống như vậy]. |
En hij nodigde ons in het bijzonder uit omdat we een heel specifiek ontwerpproces hebben - één die resulteert in passende ontwerpoplossingen op plaatsen die meestal geen toegang hebben tot ontwerpdiensten of creatief kapitaal. Ông ta mời chúng tôi, đặc biệt vì chúng tôi có một quá trình thiết kế rất riêng... một trong số đó mang tới kết quả là những giải pháp thiết kế phù hợp ở những nơi mà thường không có cơ hội tiếp cận với những dịch vụ thiết kế hay là công ty sáng tạo. |
In 1931 namen zij de passende schriftuurlijke naam Jehovah’s Getuigen aan. — Jesaja 43:10, 12. Năm 1931 họ đón nhận danh hiệu thích hợp dựa theo Kinh-thánh là Nhân-chứng Giê-hô-va (Ê-sai 43:10, 12). |
Het kan passend zijn om de aandacht te vestigen op enkele voorbeeldige eigenschappen die de overledene heeft tentoongespreid, ofschoon wij geen lofrede over hem of haar zullen afsteken. Mặc dù chúng ta sẽ không tán dương người quá cố, nhưng gợi sự chú ý đến những đức tính gương mẫu mà người đó đã biểu lộ có thể là điều thích hợp. |
Waarom is „mens der wetteloosheid” een passende beschrijving voor de geestelijken van de christenheid? Tại sao nhóm từ “người tội-ác” hay “kẻ nghịch cùng luật-pháp” phù hợp với hàng giáo phẩm của khối đạo xưng theo Đấng Christ? |
Geef het nieuwe segment een passende naam (bijvoorbeeld 'Sessies met conversies - Verenigde Staten'). Đặt tên cho phân đoạn mới có ý nghĩa đối với bạn (ví dụ: Phiên có chuyển đổi - Hoa Kỳ). |
Soms kan het passend zijn het traktaat Waarom u in de bijbel kunt geloven achter te laten. Đôi khi bạn có thể để lại tờ giấy nhỏ Đời sống trong Thế giới Mới thanh bình. |
10 min: Plaatselijke mededelingen en passende Mededelingen uit Onze Koninkrijksdienst. 10 phút: Thông cáo địa phương—Thông cáo trích từ tờ KM tiếng Anh. |
Welke verhulde strik is een van de listige daden van de Duivel, en welke raad in Spreuken is hier passend? Mưu kế của Sa-tan khéo che giấu cạm bẫy nào, và lời khuyên nào trong Châm-ngôn thích hợp ở đây? |
Als wij er de tijd voor nemen met deze brochures bekend te raken, zullen wij een aantal passende gesprekspunten vinden die wij samen met het Onderwerp voor gesprekken kunnen gebruiken. Nếu chúng ta dành thì giờ đọc ky các sách mỏng này, chúng ta sẽ tìm thấy một số điểm thích hợp có thể dùng để gợi chuyện song song với Đề tài Đối thoại. |
We praten later wel over passende maatregelen. Chúng ta có thể nói sau về chuyện giữ kỉ luật. |
Als hun baby begint te huilen of hun kind rumoerig wordt, gaan ook zij er op hun beurt de zaal mee uit om het kind passend streng onderricht te geven. Nếu con họ bắt đầu khóc hoặc làm ồn, họ thay vợ đem nó ra ngoài để sửa trị thích hợp. |
Hoe kunnen we Jezus navolgen in het nemen van passende initiatieven om anderen te helpen? Làm thế nào chúng ta noi gương Chúa Giê-su trong việc chủ động giúp những người có nhu cầu? |
Waarom is het passend voedsel in een bespreking over de strik van hebzucht te betrekken? Tại sao xem xét vấn đề ăn uống khi thảo luận về cạm bẫy của sự tham lam là điều hợp lý? |
Ik bid dat we er oprecht naar zullen verlangen om de Heilige Geest op passende wijze in ons dagelijks leven te brengen. Tôi cầu nguyện rằng chúng ta sẽ chân thành mong muốn và thỉnh mời Đức Thánh Linh một cách thích hợp vào cuộc sống của chúng ta. |
Hij stelde „zeventig mannen uit de oudere mannen van Israël” aan en legde zijn geest op hen, zodat zij Mozes op passende wijze behulpzaam konden zijn bij het besturen van het volk (Numeri 11:16, 17, 24, 25). Ngài bổ nhiệm “bảy mươi người trong bực trưởng-lão Y-sơ-ra-ên” và ban cho họ thánh linh để họ có thể chia xẻ công việc quản trị với Môi-se một cách thích hợp (Dân-số Ký 11:16, 17, 24, 25). |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ passend trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.