pasang-surut laut trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pasang-surut laut trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pasang-surut laut trong Tiếng Indonesia.
Từ pasang-surut laut trong Tiếng Indonesia có nghĩa là triều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pasang-surut laut
triềunoun |
Xem thêm ví dụ
Misalnya, bulan menyebabkan terjadinya pasang surut air laut, yang berperan sangat penting dalam ekologi bumi. Mặt trăng là nguyên nhân chính tạo ra thủy triều và thủy triều đóng vai trò rất quan trọng trong hệ sinh thái trái đất. |
Salah satu alasannya, bulan adalah penyebab utama terjadinya pasang surut air laut, yang sangat penting peranannya dalam ekologi bumi. Mặt trăng là nguyên nhân chính tạo ra thủy triều và thủy triều đóng vai trò rất quan trọng trong hệ sinh thái trái đất. |
Allah mengurung laut seakan-akan dengan palang dan pintu yang terkunci, dan pasang surut air laut diatur oleh gaya tarik bulan dan matahari. Đức Chúa Trời định giới hạn của biển như thể cài những chấn song và then cửa, còn thủy triều thì đều đặn lên xuống bởi sức hút của mặt trăng và mặt trời. |
Allah menetapkan hukum-hukum yang mengatur benda-benda angkasa, yang mempengaruhi iklim, pasang surut air laut, atmosfer, dan bahkan kehidupan di bumi. Đức Chúa Trời lập các định luật để điều khiển các thiên thể. Các luật ấy chi phối thời tiết, thủy triều, bầu khí quyển và ngay cả sự sống hiện hữu trên hành tinh này. |
Beberapa sejarawan berpendapat bahwa orang Fenisia-lah yang pertama-tama memperhatikan adanya kaitan antara bulan dan pasang-surut air laut serta menggunakan astronomi untuk membantu navigasi. Một số sử gia tin rằng dân Phê-ni-xi là những người đầu tiên phát hiện sự liên kết giữa mặt trăng và thủy triều và dùng thiên văn học như một trợ huấn cụ trong ngành hàng hải. |
Para ilmuwan di banyak bidang ilmu pengetahuan mengamati perwujudan-perwujudan serupa akan hukum dan tata tertib, baik dalam kemungkinan akan pasang-surutnya air laut, fase bulan, atau letak bintang-bintang di langit. Các nhà khoa học trong nhiều lĩnh vực đã quan sát những sự biểu hiện tương tự về luật pháp và trật tự, dù là việc đoán trước những đợt sóng, những tuần trăng, hoặc vị trí của các vì sao trên trời. |
Sekarang aku merasa seperti... Terjebak dalam gelombang pasang surut, dan ditarik ke laut. Giờ tôi lại thấy mình như bị vùi dập giữa các con sóng, cuốn tôi dần ra biển cả. |
Salah satu pengaruh penting bulan bagi kehidupan di bumi ialah gaya gravitasinya menyebabkan air laut pasang surut. Một ảnh hưởng quan trọng của Mặt Trăng đối với Trái Đất là sức hút của nó tạo nên hiện tượng thủy triều. |
Untuk mata masih Mu, yang saya dapat menghubungi laut, pasang surut dan aliran Apakah dengan air mata; kulit tubuh- Mu, Đối với mắt vẫn còn ngươi, mà tôi có thể gọi ra biển, làm lên xuống và dòng chảy nước mắt, cơ thể vỏ ngươi là, |
Gerakan pasang surut dianggap penting untuk arus laut, yang juga penting untuk pola cuaca kita. Người ta tin hiện tượng này có tác động lớn đến dòng chảy đại dương, vốn là yếu tố ảnh hưởng đến khí hậu. |
Bahwa kau akan menikahi putri seorang raja, atau berlayar mengarungi lautan yang tidak memiliki pasang surut. Hoặc giương buồm khắp biển mà không có thủy triều |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pasang-surut laut trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.