파생 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 파생 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 파생 trong Tiếng Hàn.

Từ 파생 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là nguồn gốc, sự rút ra, nguồn gốc từ, gốc tích, xuất thân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 파생

nguồn gốc

(derivation)

sự rút ra

(derivation)

nguồn gốc từ

(derivation)

gốc tích

xuất thân

Xem thêm ví dụ

“아버지는 온전한 실체이지만, 아들은 파생된 분이며 온전한 것의 일부다. 아들이 친히 ‘아버지는 나보다 크’다고 인정하는 바와 같다.
“Cha là một bản chất nguyên vẹn, nhưng Con là một phần tách ra từ sự nguyên vẹn, như chính ngài nhìn nhận: ‘Cha lớn hơn ta’...
2018년 6월, Google에서는 차액결제 파생상품(CFD), 현물환거래, 매매율 스프레드 거래의 광고를 제한하고자 금융 서비스 정책을 업데이트할 예정입니다.
Vào tháng 6 năm 2018, Google sẽ cập nhật Chính sách dịch vụ tài chính để hạn chế việc quảng cáo Hợp đồng chênh lệch, giao dịch ngoại hối giao ngay và đặt cược biên độ tài chính.
한 성서 학자는 이렇게 말합니다. “이 단어는 지도하다, 인도하다, 겨누다, 쏘다를 의미하는 동사에서 파생되었다.
Một học giả Kinh Thánh phát biểu: “Chữ này ra bởi một động từ mang nghĩa chỉ đạo, hướng dẫn, nhắm vào, bắn về phía trước.
··· 로마 제국은 일종의 파생물, 미리 계획되지 않은 전혀 새로운 파생물이었으며, 로마 사람들은 자기들도 미처 모르는 사이에 자기들이 거대한 정치적 실험에 참여하고 있음을 깨닫게 되었다.”
Đế Quốc La Mã là một sự lớn mạnh, một sự lớn mạnh không dự trù, không hề biết trước; người La Mã tự thấy mình đang can dự, hầu như không ngờ, vào một cuộc thử nghiệm vĩ đại về chính trị”.
각 측정항목은 광고 게재 워크플로의 각기 다른 단계에서 파생됩니다.
Mỗi chỉ số được lấy từ một giai đoạn khác nhau của quy trình phân phối quảng cáo.
희랍어 원문에 나오는 그 표현은 아고니제스데이며, “경기장”을 의미하는 단어(아곤)에서 파생된 것입니다.
Trong tiếng Hy-lạp thành ngữ đó là a·go·ni ́ze·sthe, đến từ chữ (a·gon ́) có nghĩa là “nơi tranh giải”.
디자이너, 사업가, 소비자로서 우리가 한 선택으로부터 파생된 결과를 알지 못하기 때문에 이러한 외부효과가 발생하고 이것은 사람들의 삶입니다.
Vì chúng ta không thể có cái nhìn tổng quan về những hệ lụy mà mỗi quyết định mà ta đưa ra với tư cách là nhà thiết kế doanh nhân, người tiêu dùng thế nên luôn xảy ra những vấn đề phát sinh này và chúng là có thật, ngay trong thế giới mà ta đang sống
가장 큰 거품은 2000년에 터졌던 "신경제" 닷컴버블이었고, 뒤이어 많은 나라에서 부동산 거품이 일어났으며, 파생 상품 거품과 주식 시장 거품 또한 널리 퍼졌고, 상품과 빚, 신용 거품들도 있었습니다.
Lớn nhất là "nền kinh tế mới" bong bóng Internet năm 2000, đổ vỡ vào năm 2000, bong bóng bất động sản ở nhiều nước, tạo bong bóng tài chính phái sinh khắp mọi nơi, bong bóng thị trường chứng khoán cũng ở khắp mọi nơi, hàng hóa và đủ loại bong bóng, bong bóng nợ và tín dụng - bong bóng, bong bóng, bong bóng.
기독교 신학의 역사는 성경에 대한 해석에서 파생된 역사이다.
Nền giáo dục truyền thống Do Thái đã xuất hiện trong thời kỳ Kinh Thánh.
골치 아픈 문제들이 생겨날 때, 그리고 그것이 날마다 더 악화되는 듯 보일 때, 이 열다섯 사람은 그 문제와 씨름하며 다양한 조치에서 파생될 수 있는 온갖 가능한 결과를 예상하고 주님의 음성을 듣고자 부지런히 노력합니다.
Khi một vấn đề hóc búa xảy ra—và các vấn đề dường như trở nên hóc búa hơn mỗi ngày—thì 15 người đàn ông này vật lộn với vấn đề đó, cố gắng xem xét tất cả các kết quả của nhiều hướng hành động khác nhau, và họ siêng năng tìm cách để nghe tiếng nói của Chúa.
예를 들어 대만에 있는 사용자를 위해 zh-TW를 사용하면 언어 스크립트가 자동으로 파생됩니다(이 예에서는 중국어 번체).
Ví dụ: khi sử dụng zh-TW cho người dùng ở Dài Loan, tập lệnh ngôn ngữ được lấy tự động (trong ví dụ này là tiếng Trung phồn thể).
10 다윗이 시편에서 사용한 “열심”이라는 말은 성서의 다른 부분에서 종종 “질투” 또는 “질투하는”으로 번역되는 히브리어 단어에서 파생된 말입니다.
10 Từ “sốt sắng” trong bài Thi-Thiên của Đa-vít bắt nguồn từ một từ tiếng Hê-bơ-rơ thường được dịch là “kỵ-tà”, tức là ghen.
저는 혈액학, 종양학, 간(幹)[줄기] 세포 이식의 임상실험 제약계에서 훈련을 받는 중이었는데, 우리가 대신 보유한것은 FDA (Food and Drug Administration:식품의약청)에서 이 비소 (arsenic), 탈리도마이드(thalidomide), 그리고 이 니트로젠 겨자 가스 (nitrogen mustard gas)의 화학 파생물인 약품들을 법률적인 네트워크를 통해 폭포처럼 많이 쏟아지게 한것이었습니다
Và bây giờ khi mà tôi đã học ngành Y Học Lâm Sàng và huyết học và ung thư cũng như cấy ghép tế bào, cái mà chúng ta có, chảy qua mạng lưới quy định của FDA (Cục Quản Lý Thực Phẩm và Dược Phẩm), là những chất này -- thạch tín, thalidomide (thuốc an thần) và dẫn xuất hóa học của khí nitơ mù tạt.
요가에서 파생된 초월 명상법은 영화계 스타들과 록 음악가들에 의해 대중화되기도 하였습니다. 요가에 대한 관심이 점점 커지는 것을 보고, 이러한 질문이 생길지 모릅니다.
Các ngôi sao điện ảnh và ca sĩ nhạc rock đã biến thiền định, một môn trong yoga, trở thành phổ biến.
당시 감옥의 간수는 죄수에게 심한 고통을 주는 사람이었기 때문에, “시금석”에서 파생된 단어는 간수를 의미하기도 했습니다.
Vì những người giữ ngục cũng hành hạ các tù nhân, nên chữ bắt nguồn từ “đá thử” cũng được áp dụng cho họ.
하지만 이 네 번째 짐승에서 또 다른 파생물이 나올 것이었습니다.
Song, con thú thứ tư còn lớn mạnh nữa.
다이어그램 아래의 데이터 표에는 선택된 세그먼트에서 파생된 실제 데이터가 표시됩니다.
Bảng dữ liệu bên dưới sơ đồ hiển thị dữ liệu thực tế từ các phân khúc đã chọn.
하지만 느부갓네살의 꿈속 형상의 철 다리는 로마 제국뿐만 아니라 로마 제국에서 나온 정치적 파생물—영미 세계 강국—도 상징하였습니다.
Tuy nhiên, các ống chân sắt của pho tượng trong giấc mơ của Nê-bu-cát-nết-sa không chỉ tượng trưng cho Đế Quốc La Mã mà còn tượng trưng cho cái chồi chính trị của nó nữa—Cường Quốc Thế Giới Anh-Mỹ.
Google의 게시자 제품을 컨트롤러로 지정해도 게시자가 Ad Manager 및 Ad Exchange를 사용하여 파생되는 데이터에 대한 추가적인 권한이 Google에 부여되지는 않습니다.
Vai trò đơn vị kiểm soát của Google trong các sản phẩm dành cho nhà xuất bản không mang lại cho Google thêm bất kỳ quyền nào đối với dữ liệu bắt nguồn từ việc nhà xuất bản sử dụng Ad Manager và Ad Exchange.
성서의 히브리어에서, 그 단어는 “분리하다”를 의미하는 말에서 파생된 것입니다.
Trong tiếng Hê-bơ-rơ thời Kinh Thánh, từ này bắt nguồn từ chữ “tách biệt”.
유사 검색어로는 맞춤법 오류 단어, 단복수형 단어, 약어 및 두문자어, 파생어(예: 바닥/바닥재) 등이 있습니다.
Các biến thể gần giống bao gồm lỗi chính tả, dạng số ít/số nhiều, chữ viết tắt và cụm từ viết tắt và biến thể từ gốc (như "sàn" và "làm sàn").
하지만 현재, 그의 진화론과 그로부터 파생된 현대의 이론들은 생명체의 놀랄 만큼 정교한 구조가 의도적인 설계의 증거라고 생각하는 사람들로부터 공격을 받고 있습니다.
Tuy nhiên, gần đây thuyết tiến hóa của Darwin những dạng hiện đại của thuyết này đã bị công kích, vì có những người tin rằng sự hài hòa tuyệt diệu trong cấu trúc của sinh vật cho thấy một sự thiết kế có chủ đích.
16 역사에 의하면, 작은 뿔은 상징적 네 뿔 중 한 뿔—서쪽으로 가장 먼 곳까지 이른 뿔—에서 파생되어 나온 가지였습니다.
16 Theo lịch sử, cái sừng nhỏ là một nhánh của một trong bốn cái sừng tượng trưng—cái sừng ở xa nhất về hướng tây.
우리의 전체 설비는 이런 어두운 실내에 놓여 있는 셀 수 없이 많은 장치들과 조용히 자기조합하는 물질들 그리고 물질을 생성하는 것으로 부터 파생되는 모든 것으로 구성이 됩니다. 이 경우에는 충진재료이지요.
Toàn bộ xưởng của chúng tôi cất giữ hàng ngàn ngàn sản phẩm như thế này và chúng đang trong quá trình tự kết nối -- mọi thứ, từ vật liệu xây dựng như trong video là 1 thùng những miếng đệm góc.
“묵시”로 번역된 영어 단어(apocalypse)는 “덮개를 열다” 또는 “베일을 벗기다”를 의미하는 그리스어 단어에서 파생되었습니다.
Từ “tận thế” đến từ chữ Hy Lạp có nghĩa “để lộ ra” hay “vén lên”.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 파생 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.