participant trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ participant trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ participant trong Tiếng Rumani.

Từ participant trong Tiếng Rumani có các nghĩa là người tham gia, người tham dự, người đóng góp, thành viên, tham gia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ participant

người tham gia

(participator)

người tham dự

(participator)

người đóng góp

thành viên

(member)

tham gia

(participant)

Xem thêm ví dụ

Un factor care a ajutat apărarea republicană a fost sosirea Brigăzilor Internaționale, deși doar 3000 dintre membrii acestora au participat la luptă.
Phe Cộng hòa giành được thắng lợi trong trận phòng thủ Madrid một phần nhờ vào sự tiếp viện kịp thời của lực lượng Lữ đoàn quốc tế, dù rằng họ chỉ có chỉ chừng 3.000 người tham chiến.
12 Această apreciere faţă de principiile drepte ale lui Iehova se păstrează nu numai prin studierea Bibliei, ci şi prin participarea cu regularitate la întrunirile creştine şi efectuarea împreună a ministerului creştin.
12 Chúng ta có thể gìn giữ lòng quý trọng đối với các nguyên tắc công bình của Đức Giê-hô-va, không phải chỉ bằng cách học hỏi Kinh-thánh nhưng cũng bằng cách tham dự đều đều các buổi nhóm họp của tín đồ đấng Christ và cùng nhau tham gia trong công việc rao giảng.
Această şcoală a durat patru luni, iar mai târziu, au fost ţinute clase asemănătoare atât în Kirtland, precum şi în Missouri, unde au participat sute de oameni.
Trường học này kéo dài bốn tháng, và về sau các trường tương tự được tồ chức ở Kirtland và cũng ở Missouri, nơi mà có hằng trăm người tham dự.
Dar am dori să ştim la ce activităţi ai participat pe lângă studiu”.
Nhưng chúng tôi muốn biết xem ngoài việc học ra, anh còn có sinh hoạt nào nữa.
Mulţi Studenţi în Biblie au participat pentru prima dată la lucrarea de teren distribuind invitaţii la cuvântarea unui pelerin.
Nhiều Học viên Kinh Thánh đã khởi đầu sự nghiệp rao giảng bằng việc phân phát giấy mời nghe bài diễn văn công cộng của người du hành.
Spre surprinderea noastră, am fost invitaţi să participăm chiar la cursurile următoarei clase ce începea în februarie 1954.
Thật là ngạc nhiên, chúng tôi được mời tham dự khóa kế tiếp, bắt đầu vào tháng 2 năm 1954.
Mesagerii cereşti - inclusiv Ioan Botezătorul9; Petru, Iacov şi Ioan10; Moise, Ilie şi Elias11 - au participat la acea restaurare.12
Các sứ giả thiên thượng—kể cả Giăng Báp Tít,9 Phi E Rơ, Gia Cơ, và Giăng,10 Môi Se, Ê Li A và Ê Li11—đều đã tham dự vào sự phục hồi đó.12
11 Pe parcursul ultimelor decenii ale secolului al XIX-lea, creştinii unşi au participat plini de curaj la lucrarea de căutare a celor merituoşi.
11 Vào những thập kỷ cuối của thế kỷ 19, các tín đồ được xức dầu đã mạnh dạn tìm kiếm những người xứng đáng.
Din cauza vârstei sau a unei infirmităţi, unii nu pot să participe la lucrarea de predicare decât într-o măsură foarte mică.
Do tuổi già hoặc bệnh tật mà một số anh chị có số giờ rao giảng rất hạn chế.
Le-am spus hotărât ofiţerilor că nu vom participa la război.
Chúng tôi kiên quyết nói với các nhà chức trách là chúng tôi sẽ không tham gia chiến tranh.
Multe alte persoane călătoresc şi ele spre Ierusalim pentru a participa la celebrarea anuală a Paştelui.
Nhiều người khác nữa cũng đang trên đường đi về thành Giê-ru-sa-lem để dự Lễ Vượt Qua hàng năm.
Prin participarea la lucrarea de predicare, le-a crescut respectul de sine, iar prin asocierea cu fraţii creştini, şi-au consolidat prieteniile.
Thánh chức rao giảng giúp họ củng cố lòng tự trọng, còn việc kết hợp với anh em đồng đức tin càng thắt chặt thêm những tình bạn bền vững mà họ vốn có.
E adevărat, el îl ruga pe bunicul să facă în locul lui vizitele, dar, în ciuda îndemnurilor bunicului meu, tata nu avea o participare activă.
Đành rằng cha có lái xe đưa ông nội đi rao giảng, nhưng bất kể sự khuyến khích của ông nội, cha không tích cực tham gia.
Toţi absolvenţii şi-au exprimat dorinţa de a participa din plin la minister în cadrul serviciului misionar.
Tất cả những người tốt nghiệp đều hăng hái tham gia trọn vẹn trong thánh chức làm giáo sĩ.
13 Să participăm la acțiuni de ajutorare.
13 Tham gia công tác cứu trợ.
În afara participării la adunările voastre de duminica şi la activităţile din timpul săptămânii, când aveţi ocazia de a participa la seminar, fie în clasele de dimineaţa devreme, fie în locul orelor de religie de la şcoală, profitaţi de acea ocazie.
Ngoài việc tham dự các buổi họp ngày Chủ Nhật và các sinh hoạt trong các buổi tối hằng tuần, khi các em có cơ hội để tham gia lớp giáo lý, cho dù là sáng sớm hay trong những lớp học được cho phép vắng mặt để tham dự lớp giáo lý, thì hãy tận dụng cơ hội đó.
Clayton Woodworth Jr, al cărui tată a fost închis pe nedrept împreună cu fratele Rutherford şi cu alţi fraţi în 1918, îşi aminteşte ce a simţit când a participat prima oară la şcoală în 1943.
Anh Clayton Woodworth, Junior, có cha bị tù oan với anh Rutherford và những người khác vào năm 1918, nhớ lại cảm giác khi lần đầu tham gia trường vào năm 1943.
O sumedenie de tineri somalo-americani au participat, îmbrățișând sportul, în pofida faptului că se declarase fatwa împotriva acestuia.
Điểm số của trẻ Somali-Mỹ cho thấy để tiếp thu môn thể thao dù cho đạo luật Hồi giáo chống lại nó.
Rowena a participat cu zel la serviciul de teren, ajutându-i în mod constant pe alţii să facă la fel.
Rowena sốt sắng tham gia vào công việc rao giảng, luôn luôn trợ giúp người khác làm việc tương tự.
Probabil se tem să ceară liber pentru a participa la toate sesiunile congresului de district, unde îi aduc închinare lui Iehova alături de fraţii lor.
Có lẽ họ sợ xin nghỉ phép để dự đầy đủ các ngày hội nghị, hầu có thể cùng anh em đồng đạo thờ phượng Đức Giê-hô-va.
Pregătindu-vă dinainte vă veţi putea concentra mai bine asupra ideilor principale şi puteţi participa la recapitularea orală care urmează.
Sửa soạn trước sẽ giúp bạn tập trung tư tưởng tốt hơn vào những điểm chính và tham gia vào phần ôn lại tiếp theo đó.
Nu cu mult timp în urmă, când am fost desemnat să particip la o conferinţă în ţăruşul Mission Viejo, California, am fost impresionat de relatarea despre petrecerea de Anul Nou a tinerilor din cei patru ţăruşi combinaţi.
Gần đây khi được chỉ định đến một đại hội ở Giáo Khu Mission Viejo California, tôi xúc động trước một câu chuyện về buổi khiêu vũ Tất Niên của giới trẻ trong bốn giáo khu.
Cu toate acestea, când eram la Galaad, a fost o perioadă când n-am participat la toate întrunirile.
Tuy nhiên, một thời gian trong khi tham dự trường Ga-la-át, tôi không đi nhóm họp đầy đủ.
Este adevărat că participăm la un război spiritual pentru a răsturna ‘întărituri’ şi ‘raţionamente’ (2 Corinteni 10:4, 5).
Đành rằng chúng ta tham gia vào cuộc chiến thiêng liêng để đánh đổ “đồn-lũy” và “lý-luận”.
Înainte de a începe adunarea, episcopul a invitat câţiva diaconi prezenţi care erau îmbrăcaţi corespunzător să participe la împărţirea împărtăşaniei.
Trước khi buổi lễ bắt đầu, vị giám trợ mời bất cứ thầy trợ tế nào, đang tham dự mà xứng đáng và ăn mặc đúng đắn, tham gia vào việc chuyền Tiệc Thánh.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ participant trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.