parte de vorbire trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ parte de vorbire trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parte de vorbire trong Tiếng Rumani.

Từ parte de vorbire trong Tiếng Rumani có nghĩa là từ loại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ parte de vorbire

từ loại

noun

Xem thêm ví dụ

Iei un cuvânt care e o parte de vorbire și îl transformi într-o altă parte de vorbire.
Bạn lấy một từ đóng vai trò ngữ pháp này, chuyển nó sang vai trò ngữ pháp khác.
Pe de altă parte, este vorba de o idee?
Còn cái khác là, nó là ý kiến?
Pe de o parte, era vorba despre stilul de viaţă roman axat pe lux, după care râvneau mulţi.
Một mặt là lối sống an nhàn và xa hoa của người La Mã mà nhiều người ham thích.
Pe de o parte, ea vorbeşte frumos despre ideea de a reconstrui un stat eficient în sensul Scandinaviei în anii ́50.
Một mặt họ hứa hão về việc tái kiến thiết một tình trạng hiệu quả như chuyện của bán đảo Scandinavia năm 1950.
Pe de o parte, ea vorbeşte frumos despre ideea de a reconstrui un stat eficient în sensul Scandinaviei în anii '50.
Một mặt họ hứa hão về việc tái kiến thiết một tình trạng hiệu quả như chuyện của bán đảo Scandinavia năm 1950.
Nu există loc de eroare din partea mea, când vine vorba de siguranţa publică.
Không thể trách lỗi tôi khi tôi cố mang lại sự an toàn cho mọi người.
Presa care dezbate fabricile din China, pe de altă parte, aduce mereu vorba de relația asta dintre muncitori și produsele pe care le fac.
Chính báo chí đề cập đến các nhà máy Trung Quốc, mặt khác, mới là đầu mối dấy lên mối quan hệ này, mối quan hệ giữa công nhân và các sản phẩm mà họ làm ra.
În parte, e vorba de fratele tău.
Một phần là vì anh cô
Cred că asta este partea unde vorbesc de obicei, " Lana, despre ce vorbeşti? "
anh nghĩ đó là một điều anh thường nói, " lana, em đang nói về cái gì vậy? "
— Pe de altă parte, legenda despre care vorbeşti este o poveste extraordinar de senzaţională, ridicolă chiar...
— ... tuy nhiên, cái huyền thoại mà trò nói tới chỉ là một câu chuyện giật gân, thậm chí quái dị lố bịch...
" Este pe Dumnezeu de partea lor? " A spus George, vorbind mai puţin faţă de soţia sa decât turna propria gânduri amare.
" Thiên Chúa đứng về phía mình? " George, nói ít hơn để vợ mình hơn là đổ ra suy nghĩ cay đắng của mình.
Și, de partea cealaltă, dacă vorbim mai mult despre moarte, ne vom gestiona mai ușor emoțiile în această situație.
Và ngược lại, nếu nói về cái chết nhiều hơn, ta sẽ trở nên thoải mái với cảm xúc mà nỗi đau mang lại.
Pe de altă parte, dacă vorbeşti prea tare îi poţi irita pe auditori, distrăgîndu-le atenţia de la excelentele idei pe care le-ai pregătit.
Mặt khác, nếu bạn nói lớn quá, thính giả có thể bị chói tai và do đó không để ý tới các ý kiến tốt mà bạn đã sửa soạn.
De aceea, ei consideră că singurul mijloc de a lua parte la conversaţie este acela de a vorbi mai tare decât ceilalţi.
Do đó, họ nghĩ rằng cách duy nhất để có tiếng nói trong cuộc nói chuyện là nói lớn hơn những người kia.
Dacă, pe de altă parte, vorbiţi o limbă care nu are timpul viitor, veţi exprima în mod identic prezentul şi viitorul.
Nếu, về mặt khác, bạn nói một ngôn ngữ không có thì tương lai, hiện tại và tương lai, bạn nói về chúng tương tự nhau..
Când eram parte din gaşcă, se vorbea de o soluţie finală pentru toţi vampirii.
Khi tôi vẫn còn trong số chúng có một chuyện thường được nhắc tới, chuyện gì đó về giải pháp cuối cùng cho ma cà rồng.
Acum, membrii fac parte din 160 de naţiuni şi vorbesc peste 200 de limbi.
Bây giờ các tín hữu đang sống trong 160 quốc gia và nói hơn 200 thứ tiếng.
Marceline ne-a tras puţin la o parte şi am putut sta de vorbă.
Marceline kéo chúng tôi ra xa đám đông một chút để dễ nói chuyện.
Marcus urma să aibă parte de războiul despre care tot vorbea.
Marcus cuối cùng sẽ có cuộc chiến mà hắn luôn nói tới.
Am fost îndemnat de Spirit să-i iau pe tinerii băieţi de-o parte şi să vorbesc cu ei.
Tôi cảm thấy có ấn tượng phải kéo các thanh niên qua một bên và nói chuyện với họ.
Oricât de greu v-ar putea fi, arătaţi prin exemplul vostru ce mod de vorbire şi de comportare aşteptaţi din partea lui.
Đừng ăn miếng trả miếng (Rô-ma 12:21; 1 Phi-e-rơ 2:23). Hẳn là không dễ, nhưng nếu muốn con nói năng và cư xử thế nào thì hãy nêu gương cho con thế ấy.
Chiar şi atunci când părinţii se opun cu intransigenţă, distrug literatura biblică şi le interzic copiilor să frecventeze întrunirile creştine, există, de obicei, posibilitatea de a citi în altă parte, de a sta de vorbă cu colaboratori creştini şi de a-i ajuta pe alţii depunându-le mărturie în mod informal.
Ngay cả khi cha mẹ cương quyết chống đối, vứt bỏ các ấn phẩm giúp hiểu Kinh-thánh và cấm con cái dự buổi họp của đạo đấng Christ, thì thông thường con cái có dịp để đọc ở một nơi khác, nói với các bạn tín đồ đấng Christ, làm chứng và giúp những người khác khi có dịp tiện.
De asemenea, clericii le spun adesea oamenilor care suferă de diverse boli că este vorba de un blestem din partea lui Dumnezeu.
Đôi khi giới lãnh đạo tôn giáo cũng nói với những người bị bệnh là tại Đức Chúa Trời rủa sả nên họ mới bị vậy.
Este vorba de creştinătate, partea principală a ‘Babilonului cel Mare’ (Revelaţia 17:5).
Đó là các tôn giáo tự xưng theo Đấng Christ, thành phần chính yếu của “Ba-by-lôn Lớn”.
Şi ea însăşi apăsat până aproape de partea lui Alice ca ea vorbea.
Và cô ép mình gần gũi hơn với phía Alice như cô nói.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parte de vorbire trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.