parking trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ parking trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parking trong Tiếng Ba Lan.
Từ parking trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là bãi đậu xe, khu vực đỗ xe, Bãi đậu xe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ parking
bãi đậu xenoun Ten facet na parkingu był z agencji turystycznej! Gã trong bãi đậu xe là người đại lý du lịch của tôi! |
khu vực đỗ xenoun |
Bãi đậu xe
Ten facet na parkingu był z agencji turystycznej! Gã trong bãi đậu xe là người đại lý du lịch của tôi! |
Xem thêm ví dụ
Siedziałem na tylnym siedzeniu mojego używanego minivana na parkingu na kampusie, kiedy zdecydowałem, że popełnię samobójstwo. Tôi đang ngồi phía sau con xe minivan cũ của mình trong khuôn viên bãi đỗ xe, và quyết định sẽ tự tử. |
Na parkingu przy molo mam ciężarówkę. Tôi có chiếc xe tải ở dưới chân cầu. |
/ Ponadto do rur wtłaczano zapach wylanego / mleka na parkingu za szkołą. Và họ cũng đang trong đường ống với đống mùi kinh dị mà bạn ngửi thấy được khi họ đổ một bó sữa trong bãi đậu xe đông ở trường. |
Może także zorganizować głoszenie małymi grupkami w wielopiętrowych biurowcach, w dzielnicach handlowych, na parkingach albo w innych miejscach publicznych. Hoặc anh có thể sắp xếp cho các nhóm gồm một ít anh chị đi rao giảng trong các cao ốc có văn phòng làm việc, các khu thương mại, bãi đậu xe hoặc những nơi công cộng khác. |
Czerwony Mercedes wjeżdża na parking, a wyjeżdża szary i znika. Một chiếc Mercedes đỏ đi vào bãi xe... một chiếc Mercedes màu xám cổ điển đi ra và biến mất. |
Zanim się spostrzegłam, przemknęła przez parking pomiędzy samochodami, a ludzie za mną w charakterystycznym dla świąt duchu miłosierdzia i miłości bliźniego... piii- piii piii- piii. Trước khi tôi kịp nhận ra, bà đã lướt qua bãi đỗ xe và giữa những chiếc xe, những người phía sau tôi, với ân điển tôn giáo thường tình mà ngày lễ này mang lại cho tất cả chúng ta, wah- wah- wah |
Znajdą twój samochód na parkingu centrum handlowego. Họ sẽ tìm thấy xe cô trong bãi đỗ xe ở Mayfair Mall. |
Czy to pana auto na parkingu? Chiếc xe ở bãi đậu là của anh à? |
Pacjenci z niebieskim formularzem muszą natychmiast wyjść na parking. Bệnh nhân với đơn màu xanh phải lập tức đi ra ngay khỏi bệnh viện. |
Na początku tego roku zakończono ostatni etap rozbudowy — powstały dwa 13-kondygnacyjne budynki mieszkalne oraz pięciopoziomowy parking z warsztatami. Hồi đầu năm nay, các phòng ốc được xây thêm gồm có hai tòa nhà cao 13 tầng dành làm cư xá và một tòa nhà 5 tầng để đậu xe và dịch vụ đã hoàn tất. |
Tony, ostatni terrorysta, uciekł z miejsca akcji, ale został wytropiony dzięki psom policyjnym 40 minut później na parkingu bazy lotniczej. Tony bỏ chạy khỏi đó nhưng đã bị những chú chó cảnh sát phát hiện 40 phút sau trong khu đỗ xe của sân bay. |
Możemy się spotkać na parkingu? Có thể đến gặp tôi ở bãi đỗ xe không? |
Parking mieści 800 pojazdów. Chỗ đỗ xe có sức chứa 800 chiếc xe hơi. |
Podczas weekendów nieraz pozytywnie reagują na dobrą nowinę ludzie odpoczywający w parkach, na terenach rekreacyjnych, kempingach i w domkach letniskowych, jak również przebywający na parkingach i w centrach handlowych. Vào những ngày cuối tuần, một số người được tiếp xúc khi họ đi công viên dạo mát, đi chơi, đi cắm trại hoặc đi về quê hay khi chờ đợi trong các bãi đậu xe hoặc các khu thương xá và họ đã tỏ ra thích nghe tin mừng. |
To samo zrobiliśmy w DUMBO na Brooklynie, to jeden z naszych pierwszych projektów. Prawie nieużywany, obskurny parking za pomocą farb i sadzonek przekształciliśmy w ciągu weekendu. Chúng tôi đã làm những điều tương tự ở DUMBO, Brooklyn, và đây là một trong những dự án đầu tiên mà chúng tôi đã làm, và chúng tôi dùng một bãi đỗ xe đã quá hạn và trông khá tồi tàn và sử dụng một vài thùng sơn và chậu cây để biến đổi nó trong những ngày cuối tuần. |
Gdy zakładnicy z mieszkania nr 3 zostali przyprowadzeni do kwater trenerskich, ranny Weinberg znowu zaatakował napastników, umożliwiając jednemu z zapaśników, Gadowi Cobariemu ucieczkę przez podziemny parking. Khi những vận động viên từ Căn hộ 3 bị đưa về căn hộ của các huấn luyện viên, Weinberg đang bị thương một lần nữa lại tấn công những tay súng, cho phép một trong những vận động viên vật, Gad Tsobari, bỏ chạy qua gara ngầm dưới đất. |
▪ Parkingi. Na parkingach istniejących przy obiektach kongresowych i przekazanych pod naszą opiekę pojazdy będą parkować według kolejności przyjazdu. ▪ Đậu xe: Tại những địa điểm đại hội có bãi đậu xe do anh em trông coi thì không phải trả tiền đậu xe, theo nguyên tắc ai đến trước sẽ đậu trước. |
Koncentrujcie sie na tych które mają łatwą drogę z parkingów rv które zlokalizujecie. Tập trung vào những người lái xe từ công viên xe RV đã định vị. |
Kiedy wrócił, powiedział, że parking i droga są przejezdne, więc sesja nie została odwołana. Anh ấy trở về nói rằng khu đậu xe và đường xá đều được dọn sạch tuyết, nên chúng tôi quyết định vẫn tiếp tục. |
Zechciejcie współpracować z porządkowymi na parkingach i w innych miejscach (Hebr. Xin hãy hợp tác với các anh hướng dẫn tại bãi đậu xe và trong hội trường. |
Kiepsko z parkingiem, ale serwują tam najlepsze steki w całym stanie. Đỗ xe thì khốn nạn vô cùng. Nhưng đó là nơi có món bít-tết chết tiệt ngon nhất cả nước. |
Czy chodniki, ogrodzenia i parking wyglądają porządnie? Vỉa hè, hàng rào và bãi đậu xe có được bảo trì tốt không? |
Spotkam się z kimś na parkingu przy Nordoff. Tôi cần gặp 1 người ở bãi đậu xe, góc đường Nordhoff và Willingham. |
Zatrzymywałem się przy więzieniach, a nawet wręczałem traktaty mężczyznom napotkanym w toaletach na parkingach. Tôi ghé vào các trại giam và thậm chí tặng tờ chuyên đề cho những người gặp trong nhà vệ sinh nam tại các trạm nghỉ dọc đường. |
Świadek widział ją opuszczającą parking z mężczyzną przypominającym Gregory'ego. Nhân chứng thấy cô ấy ra bãi đỗ xe với một người giống Gregory. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parking trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.