pariwisata trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pariwisata trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pariwisata trong Tiếng Indonesia.

Từ pariwisata trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là du lịch, lữ hành, Du lịch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pariwisata

du lịch

noun

Dan keindahan ini adalah modal bagi industri pariwisata
Và vẻ đẹp này là nền tảng cho ngành công nghiệp du lịch

lữ hành

noun

Du lịch

noun

Dan keindahan ini adalah modal bagi industri pariwisata
Và vẻ đẹp này là nền tảng cho ngành công nghiệp du lịch

Xem thêm ví dụ

Kementerian Pariwisata, Kebudayaan dan Lingkungan Sabah.
Bộ Văn hoá, Môi trường và Du lịch Sabah.
Pada pertemuan keduabelas di Istanbul, Turki, bulan Oktober 1997, Majelis Utama UNWTO memutuskan untuk menunjuk satu negara setiap tahun-nya untuk menjadi rumah dan bertindak sebagai rekan Organisasi dalam perayaan Hari Pariwisata Dunia.
Tại khóa họp lần thứ 12 của "Tổ chức Du lịch Thế giới" ở Istanbul, Thổ Nhĩ Kỳ vào tháng 10 năm 1997, Đại hội đồng đã quyết định mỗi năm chỉ định một nước chủ nhà như một đối tác để cử hành Ngày Du lịch thế giới.
Pariwisata memainkan peran signifikan dalam ekonomi Selandia Baru, menyumbang US$ 15,0 miliar bagi keseluruhan PDB Selandia Baru, dan mendukung 9,6 persen seluruh tenaga kerja pada tahun 2010.
Du lịch đóng một vai trò quan trọng trong kinh tế New Zealand, đóng góp 15,0 tỷ $ cho tổng GDP quốc gia và đóng góp 9,6% tổng lực lượng lao động trong năm 2010.
Dia diangkat sebagai seorang Duta atas nama pemerintah Barbados pada tahun 2018, dengan kewajibannya termasuk mempromosikan pendidikan, pariwisata dan investasi.
Rihanna được chỉ định vào vai trò Đại sứ cho chính phủ Barbados vào năm 2018, với nhiệm vụ là thúc đẩy "giáo dục, du lịch và đầu tư" cho đất nước quê hương mình.
Sebuah bis pariwisata mendekat dari kirimu.
Một xe buýt chở khách tham quan đang tiến lại từ bên trái ngài.
”Tahukah Anda bahwa pariwisata disebut sbg majikan nomor satu di dunia?
“ Theo ông/ bà, các bậc cha mẹ có thể giúp con cái tránh được nhiều vấn đề trong tuổi thiếu niên đầy khó khăn như thế nào?
Dan keindahan ini adalah modal bagi industri pariwisata di banyak negara yang hanya memiliki sedikit sumber daya alam lain.
Và vẻ đẹp này là nền tảng cho ngành công nghiệp du lịch của rất nhiều quốc gia với một vài nguồn tài nguyên khác.
Sejak tahun 1960-an, akomodasi taman telah dibuka sepanjang tahun, dengan kunjungan pariwisata tahunan ke Banff meningkat menjadi lebih dari 5 juta pada tahun 1990-an.
Từ thập niên 1960, nhà trọ ở vườn được mở cửa cả năm, với lượng khách du lịch hằng năm tới Banff tăng tới hơn 5 triệu vào thập niên 1990.
Konstanz (, atau ; dalam bahasa Inggris dieja sebagai Constance) adalah sebuah kota universitas dan pariwisata dengan penduduk sekitar 80.000 orang di sudut barat Danau Konstanz , berbatasan langsung dengan Swiss.
Konstanz (phát âm , locally ; (tiếng Anh: Constance), (tiếng Latinh: Constantia) là một thành phố đại học, với khoảng chừng 80.000 dân cư, nằm ở đầu phía Tây của hồ Bodensee ở góc Tây Nam nước Đức, có biên giới với Thụy Sĩ.
Agar mengembangkan pertumbuhan lebih lanjut, Benin merencanakan menarik lebih banyak investasi asing, lebih menekankan pada pariwisata, memfasilitasi pertumbuhan sistem prosses makanan dan produk pertanian, dan mendorong informasi baru dan teknologi komunikasi.
Đề tăng mức tăng trưởng kinh tế hơn nữa, Bénin đã đưa ra các kế hoạch nhằm thu hút đầu tư nước ngoài, nhấn mạnh hơn trên du lịch, khuyến khích phát triển các ngành công nghiệp chế biến thực phẩm mới và sản phẩm nông nghiệp, cũng như tăng cường công nghệ thông tin và tin học.
Pariwisata di Jepang menarik 8,3 juta pengunjung asing pada tahun 2008, sedikit lebih banyak dari Singapura dan Irlandia.
Du lịch Nhật Bản đã thu hút 8.300.000 du khách nước ngoài trong năm 2008, nhỉnh hơn Singapore và Ireland .
Diakses tanggal 2010-03-21. (Inggris) Situs resmi Kota Wakayama (Inggris) Biro Pariwisata Kota Tanabe Wakayama City Tourist Association (Inggris) Waiker's Guide Map to Wakayama (Inggris)
Wakayama City official website (tiếng Nhật) Wakayama City official website (tiếng Anh) Wakayama City Tourist Association (tiếng Anh) Waiker's Guide Map to Wakayama (tiếng Anh)
Pariwisata memainkan peran besar dalam ekonomi negara bagian tersebut yang memberikan 9.3 persen PDB negara bagian tersebut pada 2015.
Du lịch giữ một vị thế lớn trong kinh tế của bang khi đóng góp 9,3% GDP vào năm 2015.
Sejak 1950-an, ekonomi Bahama telah maju berdasarkan 2 pilar pariwisata dan layanan keuangan.
Từ những năm 1950, nền kinh tế Bahamas đã khởi sắc dựa trên hai lĩnh vực du lịch và dịch vụ tài chính.
Ekspor gula dan industri pariwisata berkembang pesat - dengan turis berjumlah 430.800 pada tahun 2003 dan meningkat pada tahun-tahun berikutnya - merupakan sumber utama devisa.
Xuất khẩu đường và công nghiệp du lịch phát triển nhanh— với 430.800 du khách trong năm 2003 và tăng mạnh trong những năm sau đó — là các nguồn chính để thu hút ngoại tệ.
Tujuan atas peringatan Hari Pariwisata Sedunia adalah untuk meningkatkan kesadaran akan peran pariwisata di komunitas internasional dan untuk menunjukkan dampak pariwisata akan nillai sosial, budaya, politik dan ekonomi dunia.
Mục tiêu của ngày này là để tuyên truyền nâng cao nhận thức về vai trò của du lịch trong cộng đồng quốc tế và để chứng tỏ cách mà du lịch ảnh hưởng tới các giá trị văn hóa, xã hội, chính trị và kinh tế trên khắp thế giới.
Seluruh daerah ini adalah destinasi pariwisata yang penting.
Toàn khu vực này là điểm đến quan trọng của ngành du lịch Ý.
Access Hollywood, sebuah program berita dari dunia hiburan yang dimiliki oleh NBCUniversal, mengadakan wawancara di balik layar dengan Trump mengenai kehadirannya sebagai bintang tamu, di mana Trump dan Bush tiba di dalam sebuah bus pariwisata untuk rangkaian segmen Access Across America, diproduksi untuk memperingati musim ke-10 dari program tersebut.
Access Hollywood, một chương trình tin tức giải trí đồng hành được sở hữu bởi NBCUniversal, tổ chức một buổi phỏng vấn hậu trường với Trump về sự xuất hiện với tư cách là khách mời của ông, trong đó Trump và Bush đi trên một chiếc xe buýt tham quan dành riêng cho mục Access Across America được sản xuất để kỷ niệm mùa thứ 10 của chương trình.
Melbourne memiliki ekonomi yang sangat beragam dengan fokus utama di sektor keuangan, manufaktur, riset, TI, pendidikan, logistik, transportasi, dan pariwisata.
Melbourne có một nền kinh tế đa dạng cao với những thế mạnh về tài chính, sản xuất, nghiên cứu, công nghệ thông tin, giáo dục, hậu cần, vận tải và du lịch.
Gyeongju terhubung dengan jaringan kereta api dan jalan bebas hambatan nasional yang memfasilitasi lalu lintas perindustrian dan pariwisata.
Gyeongju được kết nối với mạng lưới đường bộ và đường sắt quốc gia, tạo điều kiện thuận lợi cho phát triển công nghiệp và du lịch.
Sementara itu, negara-negara Kepulauan Pasifik berada dalam kelompok berbeda dan perlu memfokuskan kebijakan mereka untuk memanfaatkan peluang ekonomi yang ada, seperti pariwisata dan perikanan, memanfaatkan peluang migrasi tenaga kerja, dan berinvestasi pada mitigasi dan pencegahan bencana.
Các đảo quốc Thái Bình Dương là một nhóm đặc biệt. Các nước này cần tập trung khai thác cơ hội kinh tế sẵn có, ví dụ du lịch và đánh bắt hải sản, di cư ra nước ngoài lao động, và cần đầu tư vào giảm nhẹ và phòng tránh thiên tai.
Warga Korea Selatan memerlukan izin khusus dari kedua pemerintah untuk memasuki Korea Utara, dan biasanya izin tersebut tidak diberikan untuk pariwisata biasa kecuali di daerah-daerah wisata khusus yang ditujukan untuk warga Korea Selatan.
Công dân Hàn Quốc cần có sự cho phép đặc biệt của cả hai chính phủ để vào Bắc Triều Tiên và thường không được phép đối với du lịch thường xuyên trừ những khu vực du lịch đặc biệt dành cho người Hàn Quốc.
Masyarakat Ekonomi ASEAN telah mengambil langkah-langkah untuk memfasilitasi mobilitas pekerja, namun peraturan hanya mencakup profesi yang memiliki keterampilan tinggi – dokter, dokter gigi, perawat, insinyur, arsitek, akuntan, dan tenaga kerja pariwisata – atau hanya 5% pekerjaan di kawasan ini.
Cộng đồng Kinh tế ASEAN đã thực hiện một số bước nhằm tạo điều kiện cho lao động di chuyển trong khu vực, nhưng các quy định thường chỉ điều chỉnh một số việc ngành, nghề có kỹ năng như bác sĩ, nha sĩ, y tá, kỹ sư, kiến trúc sư, kế toán, nhân viên du lịch—chỉ chiếm khoảng 5% số việc làm trong khu vực.
Perluasan pariwisata, harga komoditas dunia yang rendah, pendapatan yang tinggi dari biaya penangkapan ikan, serta meningkatnya aktivitas konstruksi mendukung tingkat pertumbuhan PDB moderat di sebagian besar negara kecil Kepulauan Pasifik.
Các yếu tố bao gồm tăng trưởng du lịch, giá hàng hóa nguyên vật liệu trên thế giới thấp, tăng thu từ thu phí đánh bắt hải sản, tăng trưởng ngành xây dựng đã giúp tỉ lệ tăng trưởng tại hầu hết các quốc đảo Thái Bình Dương tăng nhẹ.
Para pengamat menunjuk ke kapal pesiar ekspedisi Explorer pada tahun 1969 ke Antartika sebagai fronttrunner untuk pariwisata laut di daerah itu.
Cuộc hành trình tới châu Nam Cực của Explorer năm 1969 được xem như tiên phong cho ngành du lịch biển tại khu vực này hiện nay.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pariwisata trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.