parcelă trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ parcelă trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parcelă trong Tiếng Rumani.

Từ parcelă trong Tiếng Rumani có các nghĩa là lô, land lot, phần, miếng đất, âm mưu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ parcelă

(lot)

land lot

phần

(lot)

miếng đất

(parcel)

âm mưu

(plot)

Xem thêm ví dụ

Cam în aceeaşi perioadă, autorităţile locale ale orăşelului Munda, situat pe insula New Georgia, i-au acordat congregaţiei Martorilor lui Iehova o parcelă de pământ chiar în centrul oraşului.
Khoảng cùng lúc đó, chính quyền địa phương của một thị trấn nhỏ tên là Munda, nằm trên đảo New Georgia, cấp cho hội thánh của Nhân-chứng Giê-hô-va một mảnh đất ngay giữa thị trấn.
43 Şi din nou, slujitorului Meu Joseph Smith, fiul, să i se atribuie parcela care a fost jalonată pentru construcţia casei Mele, care are două sute de metri lungime şi şaizeci de metri lăţime, şi, de asemenea, moştenirea unde locuieşte acum tatăl lui.
43 Và lại nữa, hãy để tôi tớ Joseph Smith, Jr., của ta được chỉ định cho lô đất mà được dành để xây cất căn nhà của ta; lô đất này dài hai trăm thước và rộng sáu chục thước, và luôn cả phần thừa hưởng là nơi thân phụ hắn hiện đang cư ngụ;
În prima zi a experimentului, am ieșit pe parcela noastră şi am fost alungaţi de un urs grizzly şi puiul ei.
Vào ngày đầu tiên của cuộc thí nghiệm, chúng tôi đến vùng đất đó và bị một con gấu xám và con của nó rượt đuổi.
Întâi, au creat un registru al parcelelor disponibile, le-au listat în banca de comestibile astfel încât comunitățile să le poată folosi oriunde locuiesc și le-au legalizat cu un permis.
Đầu tiên, họ cho phép đăng ký quyền sử dụng những khu đất trống, điều đó giúp cho cộng đồng được dùng đất trống để trồng trọt, họ sẽ xin giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
S-a procedat astfel: pădurarii au identificat, în parcela aleasă, pomii tineri despre care ei credeau că aveau potenţialul să devină cei mai mari şi mai sănătoşi şi au tăiat pe cei care promiteau mai puţin şi subarboreturile concurente.
Điều đó được thực hiện như sau: Những người trông coi rừng cảm thấy cây nào có tiềm năng là to và mạnh nhất trên mảnh đất thí nghiệm, rồi họ chặt bớt và tỉa xén những cái cây có ít triển vọng hơn cũng như những bụi cây thấp đang mọc chen vào.
Primești semințele și le crești pe o parcelă de teren, și la un moment dat -- și crește circa 4.25 metri pe lună.
Đây là phòng thí nghiệm cây đay. Bạn gieo hạt rồi trồng chúng trong 1 ô đất sau đó cây sẽ cao thêm 14 feet trong 1 tháng
28 Şi slujitorul Meu, Oliver Cowdery, să primească parcela de lângă casa care urmează să fie tipografie, care este parcela numărul unu şi, de asemenea, parcela unde locuieşte tatăl lui.
28 Và hãy để tôi tớ Oliver Cowdery của ta nhận lô đất giáp liền với căn nhà, mà sẽ được dùng làm nhà in, đó là lô đất số một, và luôn cả lô đất mà cha hắn đang cư ngụ.
S-a stabilit pe o parcelă din proprietatea unui bun prieten al său, Ralph Waldo Emerson.
Ông bắt đầu sống trên một mảnh đất do người bạn tốt của ông là Ralph Waldo Emerson làm chủ.
Au produs rezultate fără precedent pe parcelele de teren greu de cultivat.
Chúng đem lại kết quả chưa từng thấy trên những thửa ruộng hoang lâu năm.
Ce e Parcela 33?
Mảnh Đất 33 là gì?
Până atunci... uită de toată absurditatea asta cu Parcela 33.
Còn không thì... quên cái vụ Mảnh Đất 33 vớ vẩn này đi.
De asemenea, a existat o parcelă de carlige bizar os de peşte pe raft peste foc loc, şi un harpon înalt în picioare, la capul patului.
Tương tự như vậy, đã có một bưu kiện móc xương cá lạ lùng trên kệ trong lửa nơi, và harpoon cao đứng ở đầu giường.
În neerlandeză, acestea sunt numite adesea tussentaal („între-limbi”, termen utilizat pentru neerlandeza aproape standard, dar impregnată cu diverse cuvinte din dialect) sau, mai degrabă derogatoriu, verkavelingsvlaams („flamandă parcelată”, termen folosit pentru amalgame realizate din mai multe dialecte „pure” și vorbite mai ales în noile suburbii locuite de persoane influențate de dialecte diferite).
Trong tiếng Hà Lan, chúng thường được gọi là tussentaal ("ngôn ngữ ở giữa", thường được sử dụng cho tiếng Hà Lan sát chuẩn song đi kèm với các khía cạnh phương ngữ đặc trưng), hoặc mang tính xúc phạm hơn là verkavelingsvlaams (một sự hoà trộn của các phương ngữ "được làm sạch" ít nhiều tại một khu vực ngoại ô mới phát triển với cư dân chịu ảnh hưởng từ nhiều phương ngữ khác nhau).
Odată, s-a selectat o anumită parcelă şi s-a folosit o practică numită „tratament de lansare”.
Có lần một mảnh đất đã được chọn để thí nghiệm, và người ta đã sử dụng một phương pháp được biết đến là “giải phóng bớt”.
Fiecare familie care ne- a vandut pamant primeste o parcela de teren inapoi. inconjurata de un gard dublu de copaci tropicali din esenta tare.
Các hộ dân đã bán đất của họ bây giờ có được một mảnh đất.
Maria sa ridicat în picioare şi a încercat să ţină ochii deschişi în timpul doamna Medlock colectate ei parcelele.
Mary đứng dậy và cố gắng giữ cho đôi mắt của mình trong khi bà Medlock thu thập bưu kiện.
A doua cameră de la Parcela 33 s-a oprit.
Máy quay thứ hai vừa bị hỏng tại Cell 33.
Cu toate acestea mai mult, cu picioarele foarte au fost marcate, ca în cazul în care o parcelă de broască verde inchis au fost funcţionare până trunchiurile de palmieri tineri.
Vẫn còn nhiều, rất chân của ông đã được đánh dấu, như thể một thửa con ếch có màu xanh đậm chạy lên thân của lòng bàn tay trẻ.
Douăzeci de dolari pentru fiecare parcelă de ţărână, asta-i oferta mea.
20 đô cho một khu, đó là đề nghị của ta.
Pentru mine era ceva fascinant să văd cum cresc vinetele şi castraveţii pe care îi plantam pe o mică parcelă în grădina din spatele casei.
Tôi đã trồng cà và dưa leo trong miếng đất nhỏ ở sân sau nhà; tôi say mê nhìn thấy chúng lớn lên.
O mică parcelă de pământ cu câteva capre pe el. Nu.
Một miếng đất nhỏ với vài con dê.
Am trecut pe lângă acea parcelă acum dimineaţă, Parcela 33?
Sáng nay tôi đi qua cái Mảnh Đất 33 ý?
Tata mi-a spus că în fiecare parcelă este un loc ascuns sub fiecare armă îngropată.
Bố tôi nói, mỗi lô đất có chôn vũ khí ở 1 góc trong đó.
24 Şi din nou, slujitorului Meu, Martin Harris, să i se dea, pentru administraţia sa, parcela de pământ pe care slujitorul Meu, John Johnson, a obţinut-o în schimbul fostei sale moşteniri, pentru el şi pentru seminţia lui de după el;
24 Và lại nữa, hãy để tôi tớ Martin Harris của ta được chỉ định quản lý thửa đất mà tôi tớ John Johnson của ta đã có được khi đổi lấy đất thừa hưởng của hắn trước đây, như là một phước lành cho hắn và dòng dõi hắn sau này;
Increderea nu este parcelata, asa cum stim cu totii.
Niềm tin không được đóng gói, như ta nghĩ.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parcelă trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.