parawan trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ parawan trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parawan trong Tiếng Ba Lan.
Từ parawan trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là Bình phong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ parawan
Bình phong
Nawet przedmioty codziennego użytku, takie jak blaty stołów, parawany czy krzesła, są zdobione misternymi rzeźbami. Ngay cả những đồ dùng hàng ngày như mặt bàn, bức bình phong và ghế cũng được chạm trổ tỉ mỉ. |
Xem thêm ví dụ
Religia często jest zwykłą etykietą, chwiejnym parawanem, który rozpada się pod najmniejszym naciskiem (Galatów 5:19-21; porównaj Jakuba 2:10, 11). Tôn giáo thường chỉ là một nhãn hiệu, một lớp vỏ mỏng bên ngoài, chỉ với một ít áp lực là bị tan rã. (Ga-la-ti 5:19-21; so sánh Gia-cơ 2:10, 11). |
Robiłem to po raz pierwszy. Po trzech dniach grania za parawanem, dostałem ofertę pracy. Đó cũng là buổi biểu diễn thử đầu tiên của tôi, và sau 3 ngày chơi ở sau cánh gà trong tuần tập dượt, tôi giành được một vị trí trong dàn giao hưởng. |
Hermiona czekała za parawanami, którymi obstawiono łóżko Harry’ego, podczas gdy Ron pomagał mu włożyć piżamę. Hermione đứng đợi bên ngoài tấm màn quây quanh giường của Harry, trong khi Ron giúp Harry thay quần áo. |
Nawet przedmioty codziennego użytku, takie jak blaty stołów, parawany czy krzesła, są zdobione misternymi rzeźbami. Ngay cả những đồ dùng hàng ngày như mặt bàn, bức bình phong và ghế cũng được chạm trổ tỉ mỉ. |
Setki lat obserwowano misjonarzy chrześcijaństwa uczestniczących w wojnach ideologicznych i rewolucjach oraz występujących w roli parawanu dla międzynarodowych handlarzy bronią i narkotykami. Trải qua nhiều thế-kỷ, họ nhận thấy các giáo-sĩ của các tôn-giáo tự xưng theo đấng Christ dự phần vào các cuộc chiến-tranh ý-thức-hệ (chủ-nghĩa) và cách-mạng và làm bình-phong cho mạng lưới quốc-tế chuyên buôn-bán súng-đạn và ma-túy. |
Niekiedy jest on parawanem, za którym coś się kryje. Đôi khi người ta dùng sự nóng giận làm bình phong che đậy một điều gì khác. |
Schowaj się za parawanem. Trốn đằng sau bức rèm nhá |
3 Religia fałszywa służy za parawan pewnemu niewidzialnemu stworzeniu. 3 Có một nhân vật vô hình ủng hộ tôn giáo sai lầm. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parawan trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.