parafráze trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ parafráze trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parafráze trong Tiếng Séc.
Từ parafráze trong Tiếng Séc có các nghĩa là ngữ giải thích, lời diễn giải, diễn giải, khúc cải biên, chú giải dài dòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ parafráze
ngữ giải thích(paraphrase) |
lời diễn giải(paraphrase) |
diễn giải(paraphrase) |
khúc cải biên
|
chú giải dài dòng(paraphrase) |
Xem thêm ví dụ
Mám-li parafrázovat jednu myšlenku: Để diễn giải một ý nghĩ: |
Mám-li parafrázovat Římanům 12:12, „buďte radostní v naději, trpěliví v souženích a věrní v modlitbě“. Như Rô Ma 12:12đã nói: “Hãy vui mừng trong sự trông cậy, nhịn nhục trong sự hoạn nạn, bền lòng mà cầu nguyện.” |
Slova u Lukáše 13:24 bychom mohli parafrázovat takto: ‚Musím se silně namáhat vejít úzkými dveřmi, protože mnozí se budou snažit, aby vešli, ale nebudou schopni. Ta có thể diễn ý Lu-ca 13:24 như sau: ‘Tôi cần phải gắng sức vào cửa hẹp vì nhiều người sẽ tìm cách vào mà sẽ không vào được. |
Parafráze Bible neboli její volné překlady nejsou ničím novým. Những bản dịch Kinh Thánh diễn ý hoặc thoát ý đã có từ lâu. |
Mohl bych parafrázovat presidenta Brighama Younga, který řekl: „Přál bych si mít hlas sedmi hromů, abych probudil tento lid“13 vůči pravdivosti a moci Knihy Mormonovy. Tôi có thế diễn giải lời của Chủ Tịch Brigham Young khi nói: “Tôi mong muốn mình có tiếng nói của bảy tiếng sấm để thức tỉnh loài người”13 với lẽ thật và quyền năng của Sách Mặc Môn. |
Ve starověku Židé sestavili sbírku textů, která byla později nazvána aramejské targumy neboli volné parafráze Písma. Thời xưa, người Do Thái sưu tập những bản mà ngày nay được gọi là Targum, hay bản diễn ý bằng tiếng A-ram. |
Targumy, židovské parafráze svatých Písem, uvádějí Jabecova slova takto: „Požehnej mi dětmi a rozšiř mé hranice pro nové učedníky.“ Bản Targums, bản diễn ý Thánh kinh của người Do Thái, dịch lời của Gia-bê như sau: “Xin cho tôi có nhiều con cái, và có nhiều môn đồ”. |
Tyto parafráze byly používány spolu s textem Bible, ale jejich účelem nikdy nebylo nahradit Bibli jako takovou. Những bản diễn ý này được dùng song song với Kinh Thánh chứ không bao giờ nhằm mục đích thay thế Kinh Thánh. |
STAROVĚKÁ PARAFRÁZE MỘT BẢN DIỄN Ý CỔ XƯA |
Budu parafrázovat Thoreau-a. Cháu trích lời của Thoreau ở đây. |
Jedním z cílů Výboru pro překlad Bible nového světa bylo vytvořit překlad, který by byl (co nejdoslovnější; parafrází původních jazyků; v souladu s určitými naukami), aby měl čtenář blíže ke koloritu původních jazyků a ke způsobu myšlení, který je s danými jazyky spojen. [w97 10/15 s. 11, odst. Một trong các mục tiêu của Ủy Ban Dịch Thuật Kinh Thánh Thế Giới Mới là xuất bản một bản dịch (càng sát nguyên văn càng tốt; thoát nghĩa ngôn ngữ gốc; phù hợp với một giáo lý đặc biệt nào đó) hầu cho độc giả cảm thụ hương vị của ngôn ngữ nguyên thủy và quá trình tư tưởng liên hệ. [w 15/10/97 trg 11 đ. |
Dole na každou ze stránek obsahujících Pentateuch připojili vydavatelé text Targumu Onkelos (což je aramejská parafráze prvních pěti biblických knih) a jeho latinský překlad. Phần dưới của mỗi trang tương ứng với Ngũ Thư, các học giả cũng cho in bản Targum of Onkelos (Bản diễn ý tiếng A-ram của năm sách đầu trong Kinh Thánh) cùng với bản dịch sang tiếng La-tinh. |
Nepotřebuju citaci, stačí parafráze. Không nhất thiết phải là lời trích dẫn. Chỉ cần là cái gì đó tôi có thể diễn giải được. |
Když budu parafrázovat popis v knize, tak říká: Živé organismy mají na molekulární úrovni určitý řád, vlastní strukturu, která se velmi liší od náhodného termodynamického pošťuchování atomů a molekul v neživé hmotě o stejném stupni složitosti. Để diễn giải một mô tả trong quyển sách, ông viết: Ở mức độ phân tử, các cơ thể sống có một trật tự nhất định, một cấu trúc rất khác biệt so với sự hỗn loạn ngẫu nhiên do nhiệt của nguyên tử và phân tử trong vật không sự sống có cùng mức độ phức tạp. |
Budu-li parafrázovat slova anglického dramatika Roberta Bolta, muž uzavírá smlouvu, pouze pokud chce učinit výjimečně závazný slib. Diễn giải lời của nhà soạn kịch người Anh Robert Bolt, một người nam lập giao ước chỉ khi người ấy muốn cam kết bản thân một cách khác thường với một lời hứa. |
Protože se ztotožňují s přístupem jeho překladatelského výboru. Ten je vysvětlen v předmluvě k prvnímu vydání v angličtině: „To, co předkládáme, není parafráze Písma. Vì tất cả đều đồng tình với chủ trương của ban phiên dịch cuốn sách này như được ghi trong lời mở đầu của ấn bản đầu tiên bằng tiếng Anh: “Đây không phải là bản diễn ý của Kinh Thánh. |
Fermiho úvaha, mohu-li volně parafrázovat, je, že vesmír je tak ohromný, že dá rozum, že tam někde musí být inteligentní život. Về lập luận của Fermi, tôi có thể vụng về cắt nghĩa rằng là vũ trụ vô cùng rộng lớn và đương nhiên, hẳn là có sự sống thông minh khác ngoài kia. |
V Jeruzalémském targumu a v Chaldejské parafrázi je uvedeno, že Abram ‚obracel na víru‘. Các bản dịch diễn ý Jerusalem Targum và Chaldee Paraphrase nói rằng Áp-ram ‘làm cải đạo’. |
Budu parafrázovat Franklina Roosevelta z odlišného kontextu, jediná věc, které je třeba se bát, jsme my sami. Xin mượn lời Franklin Roosevelt từ một ngữ cảnh khác, điều lớn nhất chúng ta phải sợ hãi chính là bản thân sự sợ hãi. |
Podobně když bylo po večeři, vzal kalich a řekl: ‚Tento kalich je nová smlouva zpečetěná mou krví; kdykoli ho pijete, čiňte to na mou památku.‘“ — Rozšířená parafráze Pavlových epištol (angl.) od F. Cũng vậy về Chén, sau khi dùng bữa tối xong, Ngài nói: Chén này là Giao ước mới trong Máu Ta, các ngươi hãy làm sự này mỗi khi uống, mà nhớ đến Ta”. |
Today’s English Version je však volný překlad a výraz „co dělá lidská povaha“, je pouhou parafrází toho, co skutečně řekl Pavel. Tuy nhiên bản dịch Kinh-thánh nói trên dịch thoát nghĩa và thành ngữ “bản tính loài người làm” chỉ là lối dịch dài dòng điều mà Phao-lô nói thật sự. |
Název je parafrází na Descartesovo Myslím, tedy jsem. Cartésien có từ nguyên là tên của Descartes. |
Dovolte mi parafrázovat to, co nám Spasitel slibuje v dnešní době: Když budeme dodržovat Jeho přikázání a doběhneme do cíle se stále hořící pochodní, budeme mít věčný život, což je největší ze všech darů Božích. (Viz NaS 14:7; viz také 2. Nefi 31:20.) Tôi xin giải thích điều Đấng Cứu Rỗi đã hứa trong thời kỳ chúng ta: Nếu chúng ta tuân giữ các giáo lệnh của Ngài và kết thúc với ngọn đuốc của mình vẫn còn cháy, thì chúng ta sẽ có được cuộc sống vĩnh cửu, tức là ân tứ lớn nhất trong tất cả các ân tứ của Thượng Đế (xin xem GLGƯ 14:7; xin xem thêm 2 Nê Phi 31:20). |
Pokud mohu parafrázovat to, co jsem řekl misionářům před 13 lety, tak to, co potřebujeme nyní, je nejúžasnější generace mladých dospělých v historii Církve. Nếu tôi có thể diễn giải điều tôi đã nói với những người truyền giáo cách đây 13 năm, điều mà chúng ta cần bây giờ là thế hệ cao quý nhất của những thành niên trẻ tuổi trong lịch sử của Giáo Hội. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parafráze trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.