parafina trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ parafina trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ parafina trong Tiếng Rumani.
Từ parafina trong Tiếng Rumani có các nghĩa là Parafin, parafin, dầu hoả, dầu hỏa, sáp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ parafina
Parafin(paraffin) |
parafin(paraffin) |
dầu hoả(paraffin) |
dầu hỏa(paraffin) |
sáp(paraffin) |
Xem thêm ví dụ
Au nevoie de parafină şi conserve. Pentru 300 de persoane. Họ cần paraffin và đồ hộp, đủ cho 300 người. |
Îţi pot face un ochi de parafină şi să ţi-l pun. Tôi có thể làm cho bạn một mắt paraffin và ghép nó vào. |
Hexanul în parafină. Hexan trong sáp parafin. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ parafina trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.