paracetamol trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ paracetamol trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ paracetamol trong Tiếng Hà Lan.
Từ paracetamol trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là Paracetamol. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ paracetamol
Paracetamol(chemische verbinding) |
Xem thêm ví dụ
Wanneer de koorts van een kind boven de 39 °C uitkomt, wordt vaak een zonder recept verkrijgbaar koortswerend middel gegeven, zoals paracetamol of ibuprofen. Khi trẻ sốt cao hơn 38,9°C thường có thể cho trẻ uống thuốc hạ sốt mua không cần toa như acetaminophen hoặc ibuprofen. |
Alcohol en ook medicijnen die de lever belasten (zoals paracetamol) moeten worden vermeden totdat een arts heeft vastgesteld dat de lever volledig is hersteld. Nên tránh rượu và những loại thuốc khiến gan hoạt động nhiều như thuốc giảm đau (acetaminophen) cho đến khi bác sĩ xác định là gan đã hoàn toàn hồi phục. |
Hij slikte twee tabletten paracetamol door en vroeg: ‘Is Nathan er al?’ Anh nuốt bốn viên aspirin và hỏi, “Nathan đã đến chưa?” |
Voorbeelden zijn paracetamol, aspirine en de NSAIDs. Dị ứng với indomethacin, aspirin, hoặc các NSAIDs khác. |
Paracetamol kan aangewend worden om koorts en ongemak te verlichten. Thuốc paracetamol có thể được sử dụng để làm giảm cơn đau và sốt. |
Ik had de doses paracetamol, het antibraakmiddel en de NSAID’s langzaam opgevoerd. Tôi tăng dần liều lượng Tylenol và NSAID và thuốc chống nôn mửa. |
De enige behandeling is vochttoediening en paracetamol voor de koorts. Cách trị duy nhất là truyền dịch và acetaminophen hạ sốt. |
Als ik weer boven ben, zoek ik de paracetamol en schud ik twee witte pillen uit het flesje. Khi lên trên tầng, tôi tìm lọ Tylenol và lấy ra hai viên. |
Paracetamol Paracetamol is het meestgebruikte pijnstillende en koortsverlagende middel ter wereld. Do đó paracetamol được biết đến như một thuốc giảm đau được sử dụng rộng rãi nhất. |
Het water en de paracetamol hebben geholpen. Nước và Tylenol rất có tác dụng. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ paracetamol trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.