papier ścierny trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ papier ścierny trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ papier ścierny trong Tiếng Ba Lan.
Từ papier ścierny trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là giấy ráp, giấy nhám, giấy nến, cái giũa, bộ lông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ papier ścierny
giấy ráp(sandpaper) |
giấy nhám(sandpaper) |
giấy nến
|
cái giũa
|
bộ lông
|
Xem thêm ví dụ
Szlifuję krawędzie papierem ściernym, żeby obraz nie tylko sugerował krajobraz, ale żeby sugerował go także sam materiał. Và với vật liệu sẵn có, tôi sử dụng giấy nhám, làm mượt các cạnh để các hình ảnh bổ trợ và vật liệu sách cũng tôn lên phong cảnh. |
Wolałbym już wetknąć sobie wibrator z papierem ściernym. Nên đúng, hôm nay vui như là ăn phải xúc xích có xương vậy. |
W papierze ściernym, klej kostny to klej, który przykleja piasek do papieru. Trong giấy nhám, hồ làm từ xương thật ra là hồ dùng để dính cát và tờ giấy. |
Inny sposób to starcie łupiny nasiennej przy pomocy papieru ściernego lub paznokcia Cách khác là giũa vỏ bằng cách dùng giấy nhám hoặc giũa móng. |
Myślałem, że twoje żyły były jak papier ścierny. Tôi cứ tưởng mạch máu của cô cảm giác như giấy ráp. |
Tak jak z pokutą, odwrócenie się i przejście przez nowo polakierowaną podłogę oznacza więcej pracy — ponowne wygładzanie papierem ściernym i kładzenie nowych warstw lakieru! Giống như sự hối cải, việc quay người lại và bước đi ngang qua sàn nhà đã được đánh véc ni rồi có nghĩa là phải làm việc—phải đánh bóng bằng giấy cát và đánh véc ni sàn nhà lại! |
Na końcu jej sztucznej ręki jest mały czujnik, którym pocierała różne powierzchnie, czując odmienne ich struktury, jak papier ścierny, różne rodzaje żwiru, taśma kablowa, gdy czujniki na dłoni pobudzały poddane reinerwacji obszary. Có một bộ cảm biến ở cuối bộ phận giả mà khi cô ấy chà lên những bề mặt khác nhau, cô có thể cảm nhận các kết cấu khác biệt của giấy nhám, các mặt nhám khác biệt và cáp dẹp khi chúng đè lên các dây thần kinh tái phân bố ở da bàn tay. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ papier ścierny trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.