papan tulis trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ papan tulis trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ papan tulis trong Tiếng Indonesia.

Từ papan tulis trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là bảng đen, bâng ðen, bản đen, bảng đen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ papan tulis

bảng đen

noun

Akhirnya, sepuluh peraturan muncul di papan tulis.
Cuối cùng, mười luật lệ xuất hiện trên bảng đen.

bâng ðen

noun

bản đen

noun

bảng đen

noun

Akhirnya, sepuluh peraturan muncul di papan tulis.
Cuối cùng, mười luật lệ xuất hiện trên bảng đen.

Xem thêm ví dụ

Tuliskan pertanyaan-pertanyaan berikut di papan tulis sebelum kelas:
Viết các câu hỏi sau đây lên bảng trước khi lớp bắt đầu học:
Tuliskan Sesudah di sisi lain papan tulis.
Viết Sau ở phía bên kia của tấm bảng.
(Sewaktu para siswa menanggapi, Anda mungkin ingin menuliskan jawaban mereka di papan tulis.
(Khi học sinh trả lời xong, các anh chị em có thể muốn viết những câu trả lời của họ lên trên bảng.
Sewaktu para siswa berbagi jawaban mereka, daftarkanlah itu di papan tulis.
Khi học sinh chia sẻ những câu trả lời của họ, hãy liệt kê những câu trả lời này lên trên bảng.
Mereka masih punya papan tulis hitam dan semacamnya.
Họ vẫn sử dụng bảng đen và một vài thứ tương tự.
Tuliskan yang berikut di papan tulis:
Viết câu sau đây lên trên bảng:
(Jika gagasan ini belum dituliskan di papan tulis, Anda mungkin ingin menambahkannya pada daftar tanggapan).
(Nếu ý kiến này chưa được viết lên trên bảng, thì các anh chị em có thể muốn thêm vào bản liệt kê các câu trả lời).
Ajaklah beberapa dari mereka untuk melengkapi kalimat di papan tulis menggunakan ungkapan-ungkapan dari ayat-ayat ini.
Mời một vài người trong số họ hoàn tất câu ở trên bảng bằng cách sử dụng các cụm từ trong các câu này.
Gambarkan diagram berikut di papan tulis.
Vẽ biểu đồ sau đây lên trên bảng.
* Huruf Pertama—Tuliskan di papan tulis huruf pertama dari setiap kata dalam suatu petikan penguasaan ayat suci.
* Các Chữ Cái Đầu Tiên—Hãy viết lên trên bảng các chữ cái đầu tiên của mỗi từ trong một đoạn thánh thư thông thạo.
Tuliskan kebenaran berikut di papan tulis: Kita dapat dibersihkan dari ketidaklayakan kita melalui Pendamaian Yesus Kristus.
Viết lẽ thật sau đây lên trên bảng: Chúng ta có thể được thanh tẩy khỏi sự không xứng đáng của mình nhờ vào Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô
(Tuliskan kebenaran berikut di papan tulis: Perkataan terilhami para nabi semuanya akan digenapi).
(Viết lẽ thật sau đây lên trên bảng: Những lời đầy soi dẫn của các vị tiên tri đều sẽ được ứng nghiệm).
Tuliskan dari perselisihan ke perdamaian di papan tulis.
Viết lên trên bảng từ cảnh tranh chấp đến thái bình.
Peragakan pertanyaannya di papan tulis atau siapkan itu sebagai selebaran bagi setiap siswa.
Trưng ra những câu hỏi trên bảng hoặc chuẩn bị những câu hỏi này trên một tờ giấy được phát ra cho mỗi học sinh.
Mendorong pemahaman (menyanyikan lagu dan memainkan permainan mencocokkan): Tulislah kata menolong di papan tulis.
Khuyến khích sự hiểu biết (hát một bài ca và chơi trò chơi so sao cho giống): Viết từ giúp đỡ lên trên bảng.
Tuliskan pernyataan tidak lengkap berikut di papan tulis:
Viết lời phát biểu còn dở dang sau đây lên trên bảng:
Satu cara untuk membahas pesannya mungkin dengan menggambar sebuah jalan di papan tulis yang menuntun pada kata sukacita.
Một cách để thảo luận sứ điệp của chị ấy có thể là vẽ lên trên bảng một con đường dẫn đến cụm từ niềm vui.
Mintalah beberapa anak untuk berdiri dan melengkapi kalimat di papan tulis dan membagikan apa arti Kebangkitan bagi mereka.
Mời một số em đứng lên và hoàn tất câu viết trên bảng và chia sẻ ý nghĩa của Sự Phục Sinh là gì đối với chúng.
Tuliskan pertanyaan-pertanyaan berikut di papan tulis, atau persiapkan itu sebagai selebaran.
Viết các câu hỏi sau đây lên trên bảng, hoặc chuẩn bị những câu hỏi này trên một tờ giấy phát tay.
Peragakan bagan berikut di papan tulis, dengan peristiwa-peristiwanya dalam urutan yang berbeda.
Trưng bày biểu đồ sau đây lên trên bảng, với những sự kiện theo thứ tự khác nhau.
Tuliskan di papan tulis Hatiku berdukacita karena . ...
Viết lên trên bảng Lòng tôi sầu khổ vì ...
Tuliskan kata Ketika dan Pada waktu itu di papan tulis.
Viết những từ Khi và Thì lên trên bảng.
* Bagaimana sifat-sifat yang terdaftar di papan tulis dapat membantu kita menghadapi pertempuran rohani dan tantangan lainnya?
* Làm thế nào những đặc điểm được liệt kê ở trên bảng có thể giúp chúng ta đối phó với những trận chiến thuộc linh và những thử thách khác?
Tulislah pernyataan yang tidak lengkap berikut di papan tulis: Iman sejati kepada Yesus Kristus menuntun pada ...
Viết lời phát biểu còn dở dang sau đây lên trên bảng: Đức tin chân thật nơi Chúa Giê Su Ky Tô dẫn đến ...
Untuk membantu para siswa menelaah ayat-ayat ini, salinlah bagan berikut di papan tulis.
Để giúp học sinh học những câu này, hãy sao chép biểu đồ sau đây lên trên bảng.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ papan tulis trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.