papan pengumuman trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ papan pengumuman trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ papan pengumuman trong Tiếng Indonesia.
Từ papan pengumuman trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là áp phích, quảng cáo, Áp phích, bảng, 廣告. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ papan pengumuman
áp phích(placard) |
quảng cáo(poster) |
Áp phích(poster) |
bảng
|
廣告
|
Xem thêm ví dụ
Papan pengumuman hendaknya tetap rapi dan menarik, cukup besar utk menampung hal2 penting yg hendak dicantumkan. Nên giữ cho bảng thông tin được tươm tất và đẹp mắt. |
(Jadwal terbaru hendaknya ditempelkan di papan pengumuman.) (Một chương trình cập nhật nên được gắn trên bảng thông báo). |
Ada pengawas dinas yang memberikan jadwal kepada semua pemandu dan menempelkan jadwal itu di papan pengumuman. Một số giám thị công tác đưa lịch cho tất cả những người điều khiển và đăng lên bảng thông tin. |
Papan pengumuman di tempat perhimpunan menyediakan keterangan mengenai kegiatan sidang. Bảng thông tin trong Phòng Nước Trời cho biết tin tức về hoạt động của hội thánh. |
Bahaslah ”Apakah Saudara Rutin Memeriksa Papan Pengumuman?” Cũng thảo luận phần “Anh chị có thường xuyên xem bảng thông tin?”. |
Apakah aku posting di papan pengumuman? Tôi có phải viết lên bảng không? |
● Apa yg harus dicantumkan pada papan pengumuman di sidang? ▪ Nên yết gì lên bảng thông tin của hội thánh? |
[Bila keadaan setempat tidak memungkinkan, tidak bijaksana menggunakan papan pengumuman. Harus dipertimbangkan segi2 keamanan, dsb.] Chúng tôi khuyên anh giám thị chủ tọa, hoặc ai khác dưới sự hướng dẫn của anh, thỉnh thoảng nên kiểm soát bảng thông tin để biết chắc những tin tức dán trên đó chưa quá hạn, thích hợp và tươm tất. |
Jadwal kegiatan utk bulan itu hendaknya diterangkan dng jelas kpd sidang dan ditempelkan di papan pengumuman. Nên giải thích cho hội thánh rõ ràng về thời biểu hoạt động trong tháng rồi gắn trên bảng thông tin. |
3 Jadwal pembersihan mingguan Balai Kerajaan hendaknya ditempelkan pd papan pengumuman. 3 Thời biểu làm vệ sinh Phòng Nước Trời mỗi tuần phải được niêm yết trên bảng thông tin. |
Membaca papan pengumuman di luar kota bahwa kalian menyerahkan senjata kalian. Có nghĩa là các người đã thấy cái bảng ở ngoài thị trấn kêu phải nộp vũ khí. |
Semua pengaturan utk dinas lapangan hendaknya ditempel di papan pengumuman sidang. Tất cả những sắp đặt về công việc rao giảng nên được dán trên bảng thông báo của hội thánh. |
Ada baiknya jika jadwal itu ditempelkan pd papan pengumuman. Nếu thời gian biểu được niêm yết trên bảng yết thị thì thật có ích. |
Oleh karena itu, kita hendaknya rutin memeriksa papan pengumuman. Vì vậy, chúng ta nên thường xuyên xem bảng thông tin. |
Jadwal lengkap dari semua rencana kegiatan untuk bulan April hendaknya ditempel di papan pengumuman. Chương trình hoạt động dự trù trong tháng Tư nên được niêm yết trên bảng thông tin. |
4 Pemesanan Kamar Hotel: Daftar Pemondokan yg Disarankan akan ditempelkan pd papan pengumuman setelah artikel ini dibahas dlm Perhimpunan Dinas. 4 Đặt phòng khách sạn: Danh Sách Khách Sạn Đề Nghị sẽ được niêm yết trên bảng thông báo của hội thánh sau khi tờ phụ trang này được xem xét trong Buổi Họp Công Tác. |
Uskup Victor Nogales berdiri di papan pengumuman yang memperlihatkan semua remaja di lingkungannya, termasuk mereka yang saat ini melayani misi. Giám Trợ Victor Nogales đứng tại tấm bảng thông báo có dán ảnh của tất cả những người trẻ tuổi trong tiểu giáo khu của ông, kể cả những người hiện đang phục vụ truyền giáo. |
Sebaliknya, setiap sidang akan menerima jadwal tahunan tsb, dan satu salinan jadwal itu hendaknya ditempelkan pd papan pengumuman di Balai Kerajaan. Thay vì vậy, mỗi hội thánh sẽ nhận tờ chương trình hằng năm này, một bản sẽ được niêm yết trên bảng thông tin tại Phòng Nước Trời. |
Jika lebih dari satu sidang bertemu di balai yg sama, tiap sidang harus mempunyai papan pengumuman sendiri yg terpisah dan jelas. Nên gỡ bỏ các chương trình đã hết hạn và những tin tức thông thường mà hội thánh đã biết đến rồi. |
7 Memesan Kamar Hotel: Daftar Pemondokan yg Disarankan akan ditempelkan di papan pengumuman seusai Perhimpunan Dinas Sdr utk minggu mulai tanggal 7 Januari. 7 Đặt phòng: Danh sách khách sạn sẽ được niêm yết trên bảng thông báo của hội thánh sau khi kết thúc Buổi họp công tác của tuần lễ bắt đầu ngày 7 tháng 1. |
Para penatua, hamba pelayanan, dan saudara lain yang memiliki tanggung jawab di sidang secara rutin memeriksa papan pengumuman untuk melihat kapan mereka mendapat tugas. Trưởng lão, phụ tá hội thánh và những anh khác có trách nhiệm trong hội thánh thường xuyên xem bảng thông tin để biết nhiệm vụ của mình. |
Kami berhenti di desa Hell’s Gate (Gerbang Neraka) seraya Ronald memeriksa papan pengumuman untuk melihat apakah undangan untuk khotbah umum hari Minggu masih terpasang. Xe dừng lại ở làng Hell’s Gate, anh Ronald xuống kiểm lại bảng thông tin công cộng xem tờ giấy mời dự bài giảng công cộng vẫn còn dán trên đó không. |
Tanggapi iklan lowongan pekerjaan yang dimuat di surat kabar atau Internet dan yang dipasang di papan pengumuman di toko, sekolah, dan tempat umum lain. Hãy tìm việc trên báo, trên mạng, bảng thông tin trong cửa tiệm, trường học và khu công cộng rồi liên hệ với người đăng. |
Teks yang saya sebutkan itu dikatakan telah dipasang di papan pengumuman perusahaan penerbangan itu oleh suami dari salah seorang pramugari yang tewas dalam kecelakaan tersebut. Người ta nói rằng bài viết mà tôi đề cập đến đã được niêm yết trên bảng thông tin của hãng hàng không bởi người chồng của một chiêu đãi viên hàng không mà đã chết trong tai nạn đó. |
Koordinator badan penatua perlu bekerja sama dengan pengawas Perhimpunan Pelayanan dan Kehidupan guna memastikan agar jadwal tugas untuk seluruh bagian perhimpunan ditempelkan di papan pengumuman. Hợp tác với giám thị Buổi họp Lối sống và thánh chức, giám thị điều phối nên đảm bảo rằng một lịch giao bài cho cả buổi họp được đính lên bảng thông tin. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ papan pengumuman trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.