papai noel trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ papai noel trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ papai noel trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ papai noel trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là ông già noel, Ông già Nô-en, ông già Noel, ông già Nô en. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ papai noel

ông già noel

Melhor brincar de papai Noel do que com bonecas...
Tôi thà thủ vai ông già Noel còn hơn là làm một con rối.

Ông già Nô-en

noun

ông già Noel

proper

Você é o Papai Noel ou algo assim?
Anh là ông già noel hay gì đó à?

ông già Nô en

proper

Xem thêm ví dụ

Com isso, é possível provar absolutamente qualquer coisa, como "Papai Noel existe", por exemplo.
Đây có thể được quảng cáo là "tất cả mọi thứ ông già Noel quên."
Estive pensando no que você disse sobre Papai Noel.
Con đã nghĩ về điều mẹ nói về Santa.
Vai se vestir de Papai Noel?
Vậy anh sẽ hóa trang thành Santa à?
Você não sabe brincar de papai Noel.
Ông thủ vai ông già Noel chẳng được ích lợi gì.
Tio Sid, agente precisa dela para o Papai Noel nos encontrar.
Chú Sid, chúng ta cần nó để ông Santa tìm đến đây đêm này.
Precisamos achar um novo Papai Noel.
Ta cần tìm người khác đóng Santa.
A árvore de Natal e o personagem chamado Papai Noel são dois exemplos notáveis disso.
Cây thông và nhân vật Ông già Nô-en là hai điển hình nổi bật.
Para essas crianças, o Papai Noel era um soldado americano com gorro vermelho.
Đối với những trẻ em đó, ông già Nô-en là một lính Mỹ đội chiếc mũ len hình nón màu đỏ.
ele não sabe de nós, como o Papai Noel.
Ông ấy có thể tìm thấy chúng ta giỏi hơn Santa Claus.
A CRENÇA no Papai Noel está bem arraigada entre as crianças do Japão budista-xintoísta.
SỰ tin tưởng ở Ông già Nô-en đã ăn sâu vào trí óc của các trẻ em ở Nhật, là xứ có nhiều người theo đạo Phật và Thần đạo.
Em 23 de dezembro de 1951, Papai Noel foi “executado” diante de umas 250 crianças.
Vào ngày 23-12-1951, một hình nộm của Ông già Nô-en bị “hành quyết” trước khoảng 250 trẻ em.
Sempre acreditei em Papai Noel.
Tôi luôn tin vào Santa Claus.
Seu pai algum dia se vestiu de Papai Noel?
Trước đây cha em có bao giờ ăn mặc như Santa không?
Diga para quem for o Papai Noel para estudar álgebra, física e trigonometria.
Nói người đóng Santa học thêm về đại số và khoa học đi.
Durante 3 anos, mentiu para mim sobre Papai Noel.
Bố đã nói dối con 3 năm rồi, còn bảo có ông già Noel
Por que você tinha que melhorar o Papai Noel?
Sao em lại tự dưng " cải thiện " Santa?
Olham para mim como se fosse Natal e eu o Papai Noel.
Chúng nhìn anh như nhìn ông già Noen đêm Giáng sinh
Me sinto como o Papai Noel do shopping.
Cảm giác như ông già tuyết trong cửa hàng mua sắm vậy.
O mito do Papai Noel é apenas um exemplo de folclore ligado a um feriado popular.
Huyền thoại về Santa chỉ là một trường hợp điển hình về truyền thống dân gian gắn liền với một ngày lễ thịnh hành.
Nós mantemos os intrusos fora para o Papai Noel poder trabalhar.
Chúng tôi giữ không cho phép ai được xâm nhập làm gián đoạn công việc của ông già Nô-en
Muito presentes do Papai Noel habitual, que ele trouxe ontem à noite.
Rất nhiều quà từ Santa thường mà ông ấy mang tới tối qua.
Papai Noel, o Tatu e eu vamos conversar na cozinha.
Santa, Armadillo và cô sẽ nói chuyện trong bếp.
Nós não falaremos de Papai Noel então.
Chúng ta sẽ không nói về Santa Clause.
Papai Noel, vou te dar o melhor presente de Natal.
Ông Santa, tui sẽ tặng ông một món quà giáng sinh thiệt bự.
Papai Noel, ho!
Santa ho!

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ papai noel trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.