pão integral trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pão integral trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pão integral trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ pão integral trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Bánh mì nâu, bánh mì đen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pão integral
Bánh mì nâu(brown bread) |
bánh mì đen(brown bread) |
Xem thêm ví dụ
Quem prefere o pão integral? Ai thích bánh mì làm thủ công ở nhà? |
Com pão integral, existem outros obstáculos. Với bánh nguyên hạt, các bạn gặp phải các trở ngại khác. |
Tenho água da fonte, e uma fatia de pão integral na prateleira. -- Hark! Tôi có nước từ mùa xuân, và một ổ bánh mì nâu trên kệ. -- Hark! |
Ao comprar arroz, cereais, massas ou pão, prefira os integrais. Khi mua bánh mì, ngũ cốc, mì ống và gạo, hãy đọc các thành phần được liệt kê trên bao bì để chọn ngũ cốc nguyên hạt. |
Eles vieram com um pão integral sem fermento chamado de notamusica feito a partir de trigo duro, um tipo de queijo feito de animais alimentados no pasto então o queijo é rico em ácidos graxos Omega-3 ao invés de ácidos graxos Omega-6 de animais alimentados com milho, e um tipo de vinho que possui mais de três vezes o nível de polifenóis do que qualquer vinho conhecido no mundo. Cuối cùng họ tạo ra bánh mì ngũ cốc không lên men làm từ lúa mạch đen, gọi là notamusica; một loại bơ làm từ gia súc ăn cỏ, nên chứa rất nhiều acid béo Omega-3 thay vì Omega-6 từ gia súc ăn ngô; và một loại rượu vang có gấp 3 lần lượng polyphenol hơn bất kì đâu trên thế giới. |
Agora, quero apenas mostrar-vos que, se olharmos para o pequeno-almoço que tomei ontem — sumo de arando, fruta, cereais, eu devia ter comido pão integral, mas enfim, compota no pão de forma e café — e se tivéssemos retirado todos esses ingredientes, — exceto as amêndoas que eu não ia separar dos cereais — se tivéssemos retirado todos os ingredientes que as abelhas teriam indireta ou diretamente polinizado, não sobraria grande coisa no prato. tôi muốn minh họa 1 chút thực tế chúng ta thử xem bữa ăn sáng hôm qua của tôi nước ép quả tắc, ít trái cây, ngũ cốc, tôi nhận ra lẽ ra nên dùng bánh mì, nhưng như các bạn biết, dăm bông trên bánh mì, ít cà phê và chúng ta lấy ra tất cả các nguyên liệu ngoại trừ hạnh nhân tôi không định lấy ra từ món ngũ cốc nếu chúng ta đã lấy tất cả những thứ này ra rồi nhưng chú ong đã gián tiếp hay trực tiếp thụ phấn chúng ta sẽ chẳng còn gì nhiều trong đĩa ăn sáng |
Em vez de alimentos refinados, coma com moderação pão, arroz e massa integrais. Ăn các loại bánh mì, cơm và mì làm từ lúa mì và ngũ cốc nguyên hạt (với lượng vừa phải) thay vì các loại đã qua quá trình tẩy trắng. |
Porque a farinha integral -- é fácil usar farinha branca para assar um pão saboroso. Vì bánh nguyên hạt -- làm 1 cái bánh có vị ngon bằng bột trắng thì dễ ợt. |
(Mateus 6:11, Almeida, revista e atualizada) O pão de farinha de trigo ou de cevada integrais era o alimento básico nos tempos bíblicos. — Isaías 55:10. Bánh mì được làm từ bột lúa mì hoặc lúa mạch nguyên chất là lương thực chính của người sống vào thời Kinh Thánh.—Ê-sai 55:10. |
(Mateus 6:25-34) Muitos pioneiros, por seguirem este bom conselho, puderam permanecer no serviço de tempo integral por anos seguidos, e Jeová tem abençoado os seus esforços de obter ‘o pão de cada dia’. — Mateus 6:11: Bằng cách nghe theo lời khuyên tốt này, nhiều người tiên phong đã có thể tiếp tục làm thánh chức trọn thời gian nhiều năm, và Đức Giê-hô-va đã ban phước cho các nỗ lực của họ để kiếm ‘đồ ăn đủ mỗi ngày’ (Ma-thi-ơ 6:11). |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pão integral trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới pão integral
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.