pantofi trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pantofi trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pantofi trong Tiếng Rumani.
Từ pantofi trong Tiếng Rumani có các nghĩa là giày, hài, giày dép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pantofi
giày(shoes) |
hài(shoes) |
giày dép
|
Xem thêm ví dụ
Praful fin este apoi inspirat sau dus în locuinţe pe pantofi. Sau đó, người đi đường hít phải bụi chì hoặc mang về nhà giày dép có dính chì. |
A luat iar crema de pantofi şi mi-a dat pe degetul mare, şi imediat strălucea ca şi pantofii. Ông lại lấy dầu đánh bóng và bôi lên ngón chân cái của tôi, và chẳng bao lâu nó cũng bóng loáng như đôi giày của tôi. |
Nu are pantofi. Không có giày. |
Toţi au lăsat nişte pantofi mari de încălţat. Họ đã để lại một chiếc giày quá to để xỏ chân vào. |
În timp ce cugetam la această întrebare, am dat peste această legendă urbană despre Ernest Hemingway, care chipurile a spus că aceste 6 cuvinte: "De vânzare: pantofi de copii, nepurtați," a fost cel mai bun roman pe care l-a scris vreodată. Khi tôi đang trăn trở về câu hỏi này, tôi đã tình cờ biết được 1 truyền thuyết mới về Ernest Hemingway, người được cho là tuyên bố rằng 6 từ sau: "Bán: giày em bé, còn mới" là cuốn tiểu thuyết vĩ đại nhất ông ấy từng viết. |
Urma din aceasta fotografie, şi cu pantoful tău. Dấu giày trong bức ảnh |
Charlie, am nevoie de pantofii. Charlie, tôi cần mượn giày của ông. |
Dar de ce am ascuns acea monedă falsă în pantoful meu? Nhưng, tại sao anh lại giấu đồng xu giả đó trong giầy của mình nhỉ? |
Purta o cămaşă albă proaspăt călcată, o cravată şi pantofi noi. Anh mặc một cái áo sơ mi màu trắng, với cà vạt và đôi giày mới. |
Chiar dacă te duci la o plimbare în proverbialele păduri, există o companie care a fabricat mașina care te- a dus la marginea pădurii; există o companie care a fabricat pantofii tăi pentru a te proteja de solul pădurii. Kể cả nếu bạn có đi dạo trong một khu rừng thì sẽ có một công ty sản xuất ra chiếc xe để bạn lái đến bìa rừng, một công ty sản xuất ra đôi giày cho bạn đi để bảo vệ mình khỏi mặt đất trong rừng. |
Mai multe rochii noi, poşete şi pantofi. Nhiều cái áo mới, giày và túi xách. |
Scapă peria, tu o ridici, şi brusc ai parte de cea mai scumpă lustruire a pantofilor din întreaga lume. Gã thả bàn chải, cô nhặt nó lên, và đột nhiên cô có đôi giày đắt nhất thế giới. |
Martorii din Europa au strâns tone de lapte de soia, haine, pantofi, manuale şcolare şi săpunuri. Các Nhân Chứng ở Âu Châu đã thu góp hàng tấn sữa đậu nành, quần áo, giày dép, sách vở và xà phòng. |
S-ar putea să vă strângă ca o pereche nouă de pantofi. Thấy hơi chật như mang đôi giày mới. |
De exemplu, Nike acum înţelege că Nike Plus nu este doar un dispozitiv în pantof, Este o reţea pentru a-şi aduce clienţii împreună. Vì dụ, giờ hãng Nike đã hiểu Nike Plus không chỉ là một thiết bị cài trong giầy nó còn là một mạng lưới móc nối các khách hàng của hãng với nhau. |
De vreo 25 de ani, vagabond, fără pantofi? khoảng 25, vô gia cư... không mang giày? |
Dupa 2 zile Digan spune că pantoful său a devenit deja prea larg pentru ea deoarece trupul ei nu mai reținea lichidul. Sau hai ngày, Digan báo cáo rằng bàn chân của cô - trước đây quá lớn so với giày của cô do khả năng giữ nước của cơ thể, đã được chữa lành. |
Zappos este unicul, singurul, cel mai bun din câte au existat, loc pentru oamenii care iubesc pantofii, pentru ca ei să se găsească, să vorbească despre pasiunea lor, să se conecteze cu oameni cărora le pasă mai mult de deservirea clienţilor decât de a face un bănuţ mâine. Zappos là nơi duy nhất, nơi tốt nhất từng có cho những người yêu thích giầy tìm đến với nhau, để nói chuyện về đam mê của họ, để kết nối với những người quan tâm đến dịch vụ khách hàng hơn là việc kiếm được vài đồng tiền trước mắt. |
Şi ce s-a întâmplat cu pantofii tăi? Và những gì đã xảy ra heeIs của bạn? |
Noi avem pantofi, pălării, mănuşi, capace, lentile, şi suntem pregătiţi. Chúng tôi mang giày, mũ, găng tay, băng trùm đầu, kính râm, và chúng tôi sẵn sàng. |
Pantoful meu! Giầy của tôi! |
Tom arată caraghios purtând acei pantofi. Tom đi đôi giày đó trông thật buồn cười. |
Gândiți- vă, acești pantofi de sport Nike sunt cu senzori sau se poate folosi Nike FuelBand care, în principiu, înregistrează mișcarea, energia și consumul de calorii. Bạn nghĩ về, những đôi giày Nike có bộ cảm biến bên trong, hoặc bạn đang sử dụng Nike FuelBand mà về cơ bản là theo dõi chuyển động của bạn, năng lượng của bạn, mức tiêu thụ calo của bạn. |
Actul bunătate pe care l-a remarcat mai înainte de toate celelalte: cineva i-a adus chiar și o pereche de pantofi. Hành động tử tế nhất mà chị lưu ý hơn hết thảy: ai đó đã lấy cho chị hẳn một đôi giày. |
Tata fabrica pantofi aici. Bố chú từng sản xuất giày ở chỗ này. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pantofi trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.