판사 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 판사 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 판사 trong Tiếng Hàn.

Từ 판사 trong Tiếng Hàn có nghĩa là Thẩm phán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 판사

Thẩm phán

여러분들이 이 대화를 듣는 걸 연방 판사가 원치 않습니다.
Thẩm phán liên bang không muốn bạn nghe được cuộc đối thoại này.

Xem thêm ví dụ

그리고, 제가 항상하는 일이지만, 미국 곳곳의 판사들과 얘기를 나누어 보면, 그들 모두 항상 같은 얘기를 합니다. 우리는 위험한 사람은 감옥에 가두고, 위험하지 않은, 비폭력적인 사람들을 석방시킨다는 것입니다.
Và khi nói chuyện với các thẩm phán trên khắp nước Mỹ, đó là điều tôi đang làm, họ đều nói giống nhau, rằng chúng ta tống giam những kẻ nguy hiểm, và thả những người không nguy hiểm, không bạo lực ra.
3 이에 이렇게 되었나니 그들이 힘을 다하여 달음질하여 들어가 판사석에 이른즉, 보라, 대판사가 엎드러져 자기 피 가운데 ᄀ누워 있는지라.
3 Và chuyện rằng, họ chạy hết sức mau đến ghế xét xử; và này, vị trưởng phán quan đã ngã xuống đất, và anằm chết trên vũng máu của ông ta.
또한 사법행정권을 일선 판사들에게 되돌려줄 것을 요구하였다.
Các ngươi có trách nhiệm trả lại công lý cho người dân!
그 자리에는 아일랜드 교회의 주교 일곱 명이 판사들과 동석하고 있었습니다.
Ngồi cùng với các quan tòa là bảy giám mục của Giáo hội Ai Len.
16 이에 이제 이렇게 되었나니 판사들이 이 일을 백성들에게 자세히 설명하고, 니파이를 대적하여 크게 소리쳐 이르되, 보라, 우리는 이 니파이가 판사를 죽이기로 누군가와 맹약했던 것이 틀림없으며, 그러고 나서 그것을 우리에게 선포하여, 우리를 그의 신앙으로 돌이키고, 스스로를 하나님께 택함을 받은 위대한 자요 또 선지자로 높이고자 하였음을 아노라.
16 Và giờ đây chuyện rằng, các phán quan bèn giải nghĩa vấn đề này cho dân chúng rõ, rồi lớn tiếng buộc tội Nê Phi mà rằng: Này, chúng tôi biết Nê Phi đã thông đồng với một kẻ nào đó để giết vị phán quan, để hắn có thể tuyên bố điều đó với chúng ta, ngõ hầu hắn có thể cải đạo chúng ta theo đức tin của hắn, để hắn có thể tự tôn mình lên làm một vĩ nhân, một người được Thượng Đế chọn lựa, và là một tiên tri.
6 이에 이리하여 그들이 함께 모여 그 문제에 관하여 투표하고, 이를 판사들 앞에 제출하였더라.
6 Và dân chúng đã quy tụ lại với nhau như vậy để nói lên tiếng nói của mình về vấn đề này, và tiếng nói của họ đã được đưa ra trước các phán quan.
35 그리고 이같이 판사 치세 제팔십일년이 끝났느니라.
35 Và như vậy là chấm dứt năm thứ tám mươi mốt dưới chế độ các phán quan.
1 이에 이제 이렇게 되었나니 니파이가 이 말을 하고 나자, 보라, 그 곳에 판사요, 또한 개다이앤톤의 비밀 무리에 속한 자들이 있더니, 그들이 노하여 니파이를 대하여 소리를 지르며 백성에게 이르기를, 어찌하여 너희는 이 자를 붙잡아 끌고 가서 그로 그 행한 범죄대로 정죄 받게 아니하느냐?
1 Và giờ đây chuyện rằng, khi Nê Phi chấm dứt những lời này, này, có một số các phán quan, cũng là những người thuộc đảng bí mật của Ga Đi An Tôn, rất lấy làm tức giận, họ la lớn để phản đối ông và nói với dân chúng rằng: Tại sao các người không bắt giữ tên này lại và đem hắn ra kết án theo tội trạng hắn đã phạm?
20 이에 이렇게 되었나니 그들이 떠나 자기 길을 갔다가, 다음 날 다시 왔고, 판사가 또한 다시 저들의 뺨을 치더라.
20 Và chuyện rằng, chúng bỏ đi, nhưng qua ngày hôm sau chúng lại đến; và viên phán quan cũng lại tát vào má hai ông.
우리 중 보통 판사로 부름받을 사람은 많지 않겠지만, 의로운 판단의 원리는 우리 모두에게 적용되며, 특히 자녀들에게 매일 이 원리를 사용할 기회를 갖게 되는 부모들에게 더욱 그렇습니다.
Trong khi một vài người trong chúng ta sẽ được kêu gọi để làm các phán quan thông thường, thì các nguyên tắc của sự xét đoán ngay chính áp dụng cho tất cả chúng ta, nhất là các bậc cha mẹ nào có cơ hội hàng ngày để sử dụng các nguyên tắc này với con cái của mình.
이론적으로 사법부는 독립되어 있지만, 이 독립성은 판사의 임명 과정에서 낮은 책임성과 투명성으로 논란을 불러일으키고 있다.
Mặc dù cơ quan tư pháp độc lập về lý thuyết, song sự độc lập của chúng bị đặt dấu hỏi và việc bổ nhiệm các thẩm phán thiếu trách nhiệm giải trình và tính minh bạch.
의료 분야에 문외한인 판사로서는 의사의 의료 전문 지식에 대개 수긍할 것입니다.
Quan tòa, là một người không có hiểu biết chuyên môn về y học, thường nghe theo kiến thức y khoa của bác sĩ.
스캘리아 판사가 다수 의견 속의 아리스토텔레스식 정의론에 대해 반론하고 있음을 알 수 있습니다.
Vậy nên bạn có thẩm phán Scalia nói về tiên đề Aristotle của ý kiến số đông.
이 구절은 전설적인 포터 스튜어트 판사의 포르노에 대한 의견에서 따 왔습니다.
Trích dẫn từ Potter Stewart nhận định về sách báo khiêu dâm.
여러분은 이 점을 판사에게 지적할 수 있으며, 또한 여러분은 그리스도인 부모로서 다른 사람의 피를 사용하여 생명을 유지하려고 노력하는 것을 하느님의 법에 대한 심각한 범법 행위로 간주하며 자녀에게 수혈을 강요하는 일을 강간에 해당하는 것으로 본다는 점을 판사에게 알릴 수 있습니다.
Bạn có thể chỉ cho quan tòa thấy những mối nguy hiểm này, và bạn cũng có thể nói cho ông ấy biết rằng với tư cách một bậc cha mẹ trong đạo đấng Christ, bạn xem việc sử dụng máu của một người khác nhằm bảo toàn sự sống là một sự vi phạm nghiêm trọng luật pháp Đức Chúa Trời và cưỡng bách tiếp máu cho con bạn cũng được xem như là hiếp dâm vậy.
이제, 반대를 한 두 명의 판사가 있었는데 그중 한 명이 스캘리아 판사였습니다.
Giờ thì, có hai người phản đối, một trong số đó là thẩm phán Scalia.
힐라맨의 아들 힐라맨이 대판사가 됨—개다이앤톤이 키시쿠멘 무리를 이끎—힐라맨의 종이 키시쿠멘을 죽이고 개다이앤톤 무리는 광야로 달아남.
Hê La Man, con trai của Hê La Man, trở thành vị trưởng phán quan—Ga Đi An Tôn lãnh đạo đảng Kích Cơ Men—Một người tôi tớ của Hê La Man giết chết Kích Cơ Men và đảng Ga Đi An Tôn chạy trốn vào vùng hoang dã.
유능하고 공평하고 부패하지 않은 판사는 사람들에게 유익을 줍니다.
Quyền lợi của người dân được bảo vệ khi các quan xét là những người có khả năng, công bằng và liêm khiết.
“온타이”는 니파이인들에게 가장 가치 있는 은화였다.( 앨마서 11:6, 11~13 참조) 한 온타이는 판사의 약 일주일 임금과 같았다.(
Một ′′ôn ti′′ có giá trị nhất trong số các đồng tiền bằng bạc của dân Nê Phi (xin xem An Ma 11:6, 11–13).
부모는 청소년 자녀 각자가 판사나 병원 직원이 제기할지 모를 질문들에 대처하는 연습 시간을 갖게 할 것입니다.
Cha mẹ có thể tổ chức những buổi thực tập dàn cảnh quan tòa hoặc nhân viên bệnh viện chất vấn mỗi người trẻ.
「아사히 신문」(朝日新聞)은, 이 경우에 법원은 소송 당사자들이 심지어 생명이 위험한 상황에서도 피를 사용하지 않기로 동의하는 계약을 맺었다는 증거가 충분하다고 생각하지는 않았지만, 판사들은 다음과 같이 말함으로 그러한 계약의 합법성에 대한 하급 법원의 견해에 동의하지 않았다고 지적하였습니다. “당사자들간에 어떠한 상황에서도 수혈을 해서는 안 된다는 신중한 합의만 있으면, 본 법정은 그것을 공공 질서에 위배되는 것으로, 따라서 무효가 되는 것으로 간주하지 않는다.”
Nhật báo Asahi Shimbun nêu rõ rằng dù trong trường hợp này tòa án nghĩ là không có đầy đủ bằng chứng cho thấy giữa hai bên đã có một thỏa hiệp chung không tiếp máu ngay cả trong tình huống nguy kịch đến tính mạng, các thẩm phán vẫn không đồng ý với tòa sơ thẩm về tính hợp pháp của một thỏa hiệp như thế: “Nếu như hai bên thỏa thuận một cách sáng suốt là không tiếp máu trong bất cứ tình huống nào, Bổn Tòa không cho rằng nó đi ngược lại trật tự chung, và không xem nó là vô hiệu lực”.
일부 니파이인은 페이호랜을 판사직에서 제거하고 그 자리에 왕을 앉히기를 원했으나 나머지 백성은 판사가 통치하는 체제를 유지하기를 원했다.
Những người dân còn lại đều muốn giữ lại hệ thống cai trị của các phán quan.
판사님이 폭행 사례로 그에게 체포령을 내렸습니다. 그가 225불이 되는 법정 비용을 지불하지 않았기 때문인데, 그것은 판결 후 몇 주 안 지나서 지불 기한이 되었었죠.
Rồi sau đó thẩm phán ra lệnh bắt giam cậu bởi vì cậu không thể trả 225 đô la phí hầu tòa đã đến hạn trả vài tuần sau khi vụ xử án kết thúc.
카티나는 1637년 9월 1일 파리에서 판사의 아들로 태어났다.
Là con trai của vị thẩm phán, Catinat sinh ra tại Paris ngày 01 tháng 9 năm 1637.
또 이렇게 되었나니 그가 정의와 공평으로써 판사직을 채우되, 참으로 하나님의 계명을 지키며 그 부친의 길로 행하였더라.
Và chuyện rằng, ông đã ngồi ghế xét xử một cách công bình và bình đẳng, phải, ông đã tuân giữ những lệnh truyền của Thượng Đế, và đã đi theo đường lối của phụ thân ông.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 판사 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.