판정 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 판정 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 판정 trong Tiếng Hàn.

Từ 판정 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là bản án, quyết định, phán quyết, án, sự quyết định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 판정

bản án

(verdict)

quyết định

phán quyết

(verdict)

án

(verdict)

sự quyết định

(ruling)

Xem thêm ví dụ

하지만 그들은 깨끗해진 몸에 대해 기뻐하면서도, 오로지 제사장에게 깨끗하다는 판정을 받기만을 바랐던 것 같습니다”라고, 리버런스 형제는 말하였습니다.
Họ rất hài lòng, nhưng dường như họ chỉ muốn được thầy tế lễ xưng là trong sạch”.
유죄인지 무죄인지를 판정하는 일은 하지 않습니다. 마찬가지로, 검시(儉屍) 배심에서 일하는 배심원들도 범죄에 의한 사망인지를 추정하기 위해 증거를 검토합니다.
Tương tự như vậy, khi điều tra một vụ có người chết bất thường, ban hội thẩm phải cân nhắc chứng cớ trước khi quyết định một vụ phạm pháp đã xảy ra hay không.
그러니까 우리가 원하는 방법은 신체에 무리를 가하지 않고 의료시설이 단순하고 매우 정밀하여 '거짓양성' 판정을 내리지 않고 방사선을 사용하지도 않으며 대다수 집단에게 적용 가능한 기술입니다.
Vì vây điều chúng tôi cần là phương pháp không tác động đến cơ thể, cơ sở hạ tầng gọn nhẹ, có độ chính xác cao, cũng không có những chẩn đoán sai, không sử dụng tia bức xạ và phải phù hợp với số đông bệnh nhân.
하느님께서는 그 부자가 비합리적인 사람이라고 판정하셨습니다.
Đức Chúa Trời xét đoán ông là người dại dột.
1999년에 발표된 Ambady의 원래 연구에서는, 게이는 이성애자보다 정확하게 무음 비디오와 사진에 나타난 인물의 성적지향성을 판정했다는 결과를 얻었다.
Trong nghiên cứu của Nalini Ambady ở Harvard, công bố năm 1999, cho thấy người đồng tính nhận dạng thiên hướng tình dục của một người trong các đoạn phim không có tiếng hoặc trong các bức ảnh tốt hơn người dị tính.
일본의 대법원은 보통의 경우, 상고 사건을 서류상으로만 조사하여 하급 법원의 판결이 정확한지의 여부를 판정합니다.
Thường thường Tối cao Pháp viện Nhật chỉ xem xét đơn kháng án và cho biết là quyết định của tòa dưới có đúng hay không.
로마의 종교 재판정에서 자신을 변호하는 갈릴레오
Galileo tự biện hộ trước Tòa Án Dị Giáo La Mã
오류 또는 부정확한 내용을 해결하고 최종 실격 판정을 받은 뒤에는 30일이 지난 후에 Google 프로그램에 다시 신청할 수 있습니다.
Sau khi giải quyết lỗi hoặc thông tin không chính xác và nhận quyết định cuối cùng về việc không đủ tiêu chuẩn, doanh nghiệp phải chờ thêm ba mươi (30) ngày thì mới được đăng ký lại chương trình Google.
알고보니 캐슬린의 자매가 잘못된 음성 판정을 받은 12퍼센트 안에 속했던 것입니다.
Hóa ra chị của Kathleen nằm trong số 12% đã nhận được kết quả chẩn đoán âm tính sai.
저 아이들이 그들 자신을 발전시키기 위한 새로운 인식을 가지게 될 방법은 '다르다'고 판정 받은 사람들이 맞서 싸워야 하는 피해를 줄 수 있는 광범위한 사회적 오명을 뒤집을 수 있을 것입니다
Cách trẻ có thể sử dụng những nhận thức mới để cải thiện bạn thân mình sẽ gây nên nhiều hư tổn và làm lan rộng sự kỳ thị xã hội mà những người được chẩn đoán khác nhau đang phải đối mặt.
역사가 있습니다. 저는 법의학 전문가로써 재판정에 과학을 도입하려는 노력을 수십년간 해온 경험으로 놀라울 정도로 무지했던 예를
Thứ nhất, có một lịch sử rất dài về mối ác cảm giữa khoa học và luật pháp trong luật học Mỹ.
다시 말해서, 하느님이 승인하시는 방법대로 숭배해야 합니다. 아무 데나 자기가 원하는 길로 달린 선수가 우승 판정을 받을 수 없는 것처럼 하느님을 숭배하는 방식을 우리 마음대로 정해서는 안 됩니다.
Chúng ta không thể chọn đường lối riêng để đến với Đức Chúa Trời cũng như một người chạy đua không thể chạy theo đường mình muốn mà vẫn mong trở thành người thắng cuộc.
많은 방청객이 재판정을 메웠다.
Nhiều viên quan đã bị nhân dân phê phán.
여기는 형사적으로 정신이상 판정을 받은 사람들을 수용하는 곳이라고 알려져 있어요.
Từng được biết đến dưới cái tên " Trại tập trung Broadmoor cho những tội phạm tâm thần "
ADHD 증후군에 대하여 저에게 말하고 싶다면, 끝나고 하실 수 있습니다 좋습니다 -- 마지막으로, 계산기를 들고 계신 판정단 분께 마지막 한 말씀 드리곘습니다 -- 자, 누구신지 아시죠 -- 적어도 제가 실수하게 될 확률은 50%입니다.
Nào -- nhân đây, chỉ dẫn cuối cùng, cho các giám khảo với máy tính -- OK, bạn biết bạn là ai -- ít nhất có 50 phần trăm khả năng tôi sẽ tính sai ở lần này.
밝혀진 사실에 의하면, 혈액의 상호 부적합성 문제에는 병원에서 적합성을 판정하는 데 고려하는 비교적 몇 안 되는 혈액형보다 훨씬 더 많은 것이 관련되어 있다.
Sự thật cho thấy rằng vấn đề máu không hợp nhau không chỉ liên quan đến một vài loại máu mà các bệnh viện lo chọn cho hợp.
또한 서원과 관련된 제물과 가치 판정, 동물의 맏배, 모든 것의 십분의 일을 “여호와께 거룩한 것”으로 바치는 일에 관한 규정들도 있습니다.
Cũng có những luật lệ về của-lễ liên quan đến lời khấn nguyện và sự định giá, con đầu lòng của súc vật, và dâng thuế một phần mười như “một vật thánh, biệt riêng ra cho Đức Giê-hô-va”.
그들이 그렇게 하였다면, 여호와께서는 그들을 위해 마련해 놓으신 에덴동산이라는 집에서 그들이 “한정 없는 때까지” 살기에 합당하다고 판정하셨을 것입니다.—창세 2:8; 3:22.
Nếu làm thế, họ sẽ được Đức Chúa Trời Giê-hô-va xem là xứng đáng “sống đời đời” trong vườn Ê-đen, tổ ấm mà Ngài đã chuẩn bị cho họ.—Sáng-thế Ký 2:8; 3:22.
공혈자의 혈액과 환자의 혈액에 대해 상호 적합성을 판정하는 일은 수혈에서 매우 중요한 요소다.
Lựa máu người cho để hợp với máu người bệnh là thiết yếu trong việc truyền máu.
아버지는 한창시절 여러번이나 동맥경화 판정을 받으셨는데요.
Cả bố và mẹ đều không đi học đại học.
저희는 전자칩 기반의 연속적인 유체 흐름 분리 기술인 측방 변위량 판정(DLD) 기술을 이용했습니다.
Chúng tôi dùng kỹ thuật tách dòng liên tục dựa trên chip là 'chuyển bên xác định' (deterministic lateral displacement).
저는 그 날 법정에 갔습니다. 유죄판결이 무효가 되는 "무효선언 판정"에 함께 하기 위해서였습니다.
Tôi thực sự đến tòa vào hôm đó, vì cái gọi là "phiên điều trần bác bỏ" nơi mà phán quyết được hủy bỏ.
배심원으로 일하려고 출두한다고 해서 모두가 반드시 재판정에 앉아 배심원으로 일하게 되는 것은 아닙니다.
Không nhất thiết là mọi người trình diện đều sẽ tham gia vào ban hội thẩm để xét xử một vụ án.
판사들에게 의무 집행형의 목록을 주고 범죄에 대응하게 하면, 당신이 판사들의 판정에 의존하지 않아도 될 것입니다.
Đưa cho quan toà danh sách khung hình phạt bắt buộc cho từng loại tội phạm, do đó bạn sẽ không còn phụ thuộc vào sự phán xét của quan tòa nữa.
그리고 일부 회사들이 반발했다 하더라도, 심지어 일부가, 저는 야후(Yahoo)가 그 중 하나라고 믿는데요 법정에서 정부에 도전했음에도, 그들은 판정에서 패소했습니다, 공개법정으로 재판한 적이 없었기 때문입니다.
Mặc dù một vài công ty trong số đó đã cố chống cự, mặc dù một vài công ty trong số đó mà tôi tin là có cả Yahoo đã tìm đến cả tòa án, nhưng tất cả đều thất bại, bởi họ không được xét xử công khai.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 판정 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.