panglima perang trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ panglima perang trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ panglima perang trong Tiếng Indonesia.
Từ panglima perang trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là chỉ huy trưởng, quân phiệt, tư lệnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ panglima perang
chỉ huy trưởng(warlord) |
quân phiệt
|
tư lệnh(warlord) |
Xem thêm ví dụ
Mereka adalah panglima perang dari Kalahari. Chúng là các phiến quân ở Kalahari. |
Dari tahun 1912 hingga 1949, Tiongkok tercabik oleh para panglima perang, invasi Jepang, dan Perang Saudara Tiongkok tersebut. Từ năm 1912 đến 1949, Trung Quốc trải qua các các thời kỳ quân phiệt, sự xâm lược của Nhật Bản và Nội chiến Trung Quốc. |
Tapi Panglima Perang Jade tidak senang Nhưng tướng Ngọc Cương thì thấy vô cùng nhục nhã |
Sayangnya dibunuh oleh anak panah, dari panah Panglima Perang Người mẹ đã bị sát hại bởi một mũi tên, bắn ra từ chính cung của Thống lĩnh |
Di sana PutraNya yang telah ditinggikan, Yesus Kristus, akan menjadi Panglima PerangNya.—Wahyu 19:11-21. Tại đó Giê-su Christ là Con Ngài đã được vinh-hiển sẽ làm vị Tướng Chỉ-huy-trưởng của Ngài (Khải-huyền 19:11-21). |
Meninggalkan Panglima Perang mendapat mandat dari Surga Giao lại vị trí cai quản Thiên Đình cho tướng Ngọc Cương |
Jika kita bisa percayai kesetiaan penuhnya...,... dia akan cocok jadi panglima perang yang akan datang. Nếu chúng ta có thể tin lòng trung tuyệt đối của ngài ấy, ngài Royce sẽ là một chỉ huy có tài trong những cuộc chiến sắp tới. |
Lincoln mengawasi perang secara ketat, termasuk pemilihan panglima perang seperti Ulysses S. Grant. Lincoln luôn theo sát diễn biến cuộc chiến, nhất là trong việc tuyển chọn các tướng lĩnh, trong đó có tướng Ulysses S. Grant. |
Pembunuhan dari seorang panglima perang lokal. Ám sát một lãnh tụ chiến tranh ở địa phương. |
ORANG-ORANG dewasa ini kurang menghargai bahwa Allah Alkitab, Yehuwa, adalah panglima perang, kesatria dalam peperangan. NGÀY NAY nhiều người không biết Đức Chúa Trời của Kinh-thánh, Đức Giê-hô-va, là một chiến sĩ, một Đấng kiên cường trong chiến trận. |
Ini panglima perangmu? Đây là tư lệnh của ngài? |
Menurut ONI, kapal itu di bawah kendali panglima perang Somalia, Garaad. Theo hồ sơ dữ liệu, thuyền đó thuộc kiểm soát của lãnh chúa Somali, Garaad. |
Raja Monyet terlalu percaya kata# Panglima Perang Tôn Ngộ Không đã quá tin vào miệng lưỡi của Thống lĩnh |
Sebuah contoh, Panglima Perang mengirim pasukannya malam hari Để thị uy, hắn đã huy động quân ngay trong đêm |
Ayahnya adalah pengawal pemerintahan yang menentang Panglima Perang Cha tôi là một thủ lĩnh nghĩa quân chống lại Thống lĩnh |
Dia bertempur melawan seorang panglima perang, Rhesus. Ông chống lại một lãnh chúa, Rhesus. |
Jika dia sampai ke istana Panglima Perang, dia tidak akan menawarkan pengampunan Khi tôi đặt chân đến cung điện của Thống lĩnh, thì đừng hòng tôi ban cho hắn sự tha thứ |
Dia adalah panglima perang terkuat Vietnam pada waktu itu. Ông là người có quân hàm cao nhất của Lực lượng An ninh Việt Nam vào thời đó. |
Unutk mengembalikan tongkat dan mengakhiri pemerintahan panglima perang Jade Để hoàn trả cây thiết bảng và chấm dứt triều đại của tướng Ngọc Cương |
Mereka adalah panglima perang dari Kalahari. Họ là những phiến quân ở Kalahari. |
Pembunuhan masal dan panglima perang. Kẻ giết người hàng loạt và là kẻ cầm đầu. |
Memperhatikan, tirani Panglima Perang Đã thấy sự bạo tàn của Thống lĩnh chưa |
Tradisi dimana anak-anak kecil menari untuk panglima perang dan orang-orang yang berpengaruh di masyarakat. Nó bao gồm trẻ con nhảy múa cho các vị tướng và những người quyền lực. |
Panglima Perang Jade telah mengirim pemburu Ngọc Cương hẳn đã phái đến một tên săn tiền thưởng |
Dalam kasus ini Ia menyesuaikan diri, menyebabkan diri-Nya menjadi pengampun dosa sebaliknya daripada ”panglima perang”. Trong trường hợp này, Ngài đã thích nghi với hoàn cảnh, khiến mình trở thành Đấng tha tội thay vì một “chiến-sĩ” (Xuất Ê-díp-tô Ký 15:3). |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ panglima perang trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.