pand trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pand trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pand trong Tiếng Hà Lan.
Từ pand trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là cầm cố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pand
cầm cốnoun |
Xem thêm ví dụ
Kijk, zo zijn wij aan ons dertig verdiepingen tellende pand gekomen”, besloot Larson. Đó là cách mà chúng ta có được tòa nhà 30 tầng này”. |
Broeder Couch merkte op: „Achter vrijwel elk van deze gebouwen schuilt een interessant verhaal dat op één ding wijst — dat Jehovah God de zichtbare organisatie leidde tot de aanschaf van dat betreffende pand.” Anh Couch nói: “Hầu như mỗi một tòa nhà đều có một lịch sử thú vị đằng sau để nói lên một điều—rằng chính Giê-hô-va Đức Chúa Trời đã điều khiển tổ chức hữu hình để mua được tòa nhà đó”. |
Als de schuldeiser het bovenkleed van de schuldenaar tot pand had genomen, moest hij het bij het vallen van de avond terugbrengen, want de schuldenaar had het waarschijnlijk nodig om zich ’s nachts warm te houden. — Deuteronomium 24:10-14. Nếu lấy áo khoác của con nợ làm của cầm, chủ nợ phải trả lại lúc chiều tối, vì rất có thể con nợ cần áo để đắp ấm ban đêm.—Phục-truyền Luật-lệ Ký 24:10-14. |
Mettertijd werd de vergunning om onze zwarte broeders in het pand achter het hoofdgebouw van het Bethelhuis te huisvesten, door de regering ingetrokken. Với thời gian, chính phủ rút lại giấy phép không cho các anh da đen cư ngụ tại căn nhà phía sau nhà chính của Bê-tên. |
Er ligt al sinds 2009 beslag op het pand. Trang trại đó đã bị tịch thu từ năm 2009 rồi. |
Als deze panden samen met de rest van dit gebied bewerkt moeten worden, dien je er net als in het geval van de woonhuizen getuigenis te geven. Nếu các cơ sở phải được rao giảng chung với phần còn lại của khu vực này, bạn nên đi thăm họ giống như bạn đi thăm các gia cư vậy. |
De heer Meryln, zoals gevraagd, een warrant zoeken deze panden. Cậu Merlyn, như cậu đòi, một trát khám xét nhé. |
De voornaamste huurder van het pand is de The New York Times Company, de drukker van onder andere The New York Times, The Boston Globe, de International Herald Tribune en de eigenaar van een aantal andere regionale kranten en radio- en televisiestations. Đơn vị thuê chính là Công ty New York Times, chủ xuất bản The New York Times, The Boston Globe, International Herald Tribune và các báo khác. |
Mijn eerste baantje hield in dat ik het terrein onderhield en het private deel van het pand schilderde. Việc làm đầu tiên của tôi là bảo trì sàn nhà và sơn những khu vực mà công chúng không thấy được. |
* Dit waren ofwel pas gebouwde woonhuizen of aangekochte en gerenoveerde panden. * Những cư xá này đã được xây mới hoặc mua cũ rồi được tu bổ lại. |
□ Het gebouw dient afgesloten te worden als er niemand in het pand aanwezig is. □ Khóa cửa lại khi không ai ở đó. |
Osips mensen kochten de panden van de clubs. Người của Osip mua lại phần thế chấp của hộp đêm. |
De volgende twee programmaonderdelen — „In onze steeds grotere accommodatiebehoeften voorzien, 1974–1995” en „Hoogtepunten van de Bethelrenovatie en -bouw in Brooklyn” — belichtten hoogtepunten van de bouw of aankoop van de panden die werden ingewijd. Hai phần kế tiếp của chương trình—“Đáp ứng nhu cầu ngày càng gia tăng về chỗ ở, 1974-1995”, và “Những điểm nổi bật trong công trình tu bổ và xây cất nhà Bê-tên tại Brooklyn”—nêu rõ những điểm nổi bật về việc xây dựng hay mua lại của những tòa nhà được khánh thành này. |
Het zat zo, vervolgde Larson: Toen het bestemmingsplan van het perceel ter wille van de bouw van onze tien verdiepingen tellende drukkerij werd gewijzigd, werd daarbij tevens de bestemming veranderd van de nabijgelegen percelen, met inbegrip van het terrein waarop het pand van Jay Street 160 stond. Anh Larson nói tiếp lý do là khi khu đất này được phân vùng lại cho nhà máy 10 tầng, khu gần bên cũng được phân vùng lại, kể cả khu có tòa nhà tại số 160 Jay Street. |
In 1978 werd het bijkantoor verplaatst naar een pand van twee etages. Năm 1978, chi nhánh dời đến một căn nhà hai tầng. |
Hoe wil je dan Keen uit het stenen pand krijgen? Vậy ông tính làm sao lôi tay Keen ra khỏi cái hộp bê tông đó? |
„Wij zullen het pand wel voor jullie ontruimen”, beloofde de directie van Towers. Ban quản lý của khách sạn Towers hứa: “Chúng tôi sẽ dời người mướn ra khỏi khách sạn này cho các ông”. |
De mens zou rekenschap moeten afleggen van zijn beheer over dit schitterende toevertrouwde pand. Vì được ủy thác công việc lớn lao này, nên loài người sẽ phải chịu trách nhiệm về việc họ làm. |
Ons bedrijf kocht dit pand. Công ty của chúng tôi đã mua phần thế chấp ở đây, Frank. |
Ik ken het pand op m'n duimpje. Con biết mọi chỗ trong cơ sở đó. |
Het was verboden het huis van een schuldenaar binnen te gaan om iets van zijn bezittingen als pand te nemen. Luật Pháp cấm không được vào nhà chiếm giữ tài sản làm vật thế chấp món nợ. |
Nooit zal worden toegelaten dat valse leringen schade toebrengen aan „het patroon van gezonde woorden”, dat als een voortreffelijk pand op de bladzijden van de bijbel voor ons bewaard is gebleven. — 2 Timotheüs 1:13, 14. (1 Ti-mô-thê 3:15) Không bao giờ sự dạy dỗ sai lầm được cho phép phá hoại “mẫu-mực của các sự dạy-dỗ có ích”, được bảo tồn và phó thác cho chúng ta trong Kinh Thánh.—2 Ti-mô-thê 1:13, 14. |
Maar we hebben al agenten gestuurd naar zijn pand. Nhưng chúng ta đã gửi đặc vụ của ta đến đến khu trại của hắn. |
Daarna kwam het pand leeg te staan. Và cuối cùng là đến bãi đất trống. |
Mr Reese, we hebben meerdere veilige panden in de stad. Reese, chúng tôi có nhiều địa điểm an toàn trong thành phố Adam có thể bị phát hiện. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pand trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.