până când trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ până când trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ până când trong Tiếng Rumani.
Từ până când trong Tiếng Rumani có các nghĩa là cho tới khi, đến lúc, đến, tới, tới khi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ până când
cho tới khi(until) |
đến lúc(until) |
đến(until) |
tới(until) |
tới khi(until) |
Xem thêm ví dụ
Până când te voi chema în ajutor din cauza violenţei şi tu nu vei salva? Tôi kêu-van mà Ngài không nghe tôi cho đến chừng nào? |
Mai avem două minute până când judecătorul va da verdictul. Ta gần nhận được phán quyết của tòa rồi. |
Uneori ouăle pot rămâne în nas până când eclozează. Gián cái thường mang ổ trứng cho tới khi gần nở thành gián con. |
* Căsătoria şi familia nu sunt convenţii ale oamenilor care durează doar până când moartea ne va despărţi. * Hôn nhân và gia đình không phải là truyền thống của loài người chỉ cho đến khi cái chết làm cho chúng ta chia lìa. |
De ce ar trebui să aşteptăm până când ajung la spital înainte de a ne uita? Tại sao chúng tôi phải chờ đến khi chúng tới bệnh viện rồi mới bắt đầu chăm sóc? |
Până când nu o fac nu poti fi transferat Cho tới khi họ xét xong thì cậu mới bị chuyển trại |
Dar vei rămâne oaspetele Lordului Kira până când o să vă căsătoriţi. Nhưng ngươi sẽ vẫn phải đến làm khách ở chỗ Kira cho đến khi tổ chức lễ cưới. |
Cred că un om face tot ce poate, până când destinul i se dezvăluie. Tôi nghĩ một người làm những gì anh ta có thể... cho đến khi vận số của anh ta được sáng tỏ. |
Și toate acestea sună grozav, până când îți dai seama unde ajungem de fapt. Và tất cả điều đó nghe có vẻ rất tuyệt, cho đến khi bạn nhận ra nó thật sự đi đến đâu. |
Nu pot porni motoarele până când poarta nu se închide bine. Tôi không thể cho chạy động cơ tới khi đóng kín được cánh cổng. |
Va fi soţul meu până când moartea ne va despărţi. Ông ấy là chồng tôi cho tới khi chết. |
Până când l-au înşelat ei. Cho đến khi chúng hạ hắn. |
Sentimentele care persistă până când facem ceva sunt reale şi sacre. Việc liên tục có ấn tượng cho đến khi chúng ta hành động theo là có thật và thiêng liêng. |
Trebuie să securizăm bomba până când detonează. Chúng ta phải bảo vệ quả bom cho đến khi nó phát nổ! |
Adunarea Stărilor Generale a fost amânată până când Ludovic al XIII-lea a împlinit 13 ani. Hội nghị Tam đẳng bị hoãn lại cho đến khi Louis XIII chính thức bước sang tuổi 13. |
Atunci când erupe, va trece mult timp până când va ajunge la bacterii. Khi nó vỡ ra, dầu phải trôi dạt xa nữa trước khi nó chìm tới các vi khuẩn đó. |
Nu, ea a avut succes deoarece a căutat-o temeinic ‘până când a găsit-o“. Không, bà thành công là nhờ tìm kiếm một cách có hệ thống “cho kỳ được” mới thôi. |
Nu va dura mult până când cineva îşi va da seama, S không đưc lâu nu có ngưi phát hin |
Citiţi şi recitiţi povestirile până când le veţi cunoaşte bine. Hãy đọc đi đọc lại các câu chuyện cho đến khi các em biết rõ những câu chuyện này. |
A economisit fiecare bănuţ până când a strâns suficienţi bani pentru călătoria sa. Anh ta đã dành dụm tất cả tiền bạc cho đến khi có đủ cho chuyến đi của mình. |
Iarediţii îl resping pe Eter şi persistă în ticăloşie şi războaie până când sunt distruşi. Dân Gia Rết chối bỏ Ê The và khăng khăng sống trong cảnh tà ác và chiến tranh cho đến khi bị hủy diệt |
Până când nu mai e. Trừ lúc nó thú vị. |
Nicio scăpare până când nu suntem pregătiţi. Không rò rỉ gì cho đến khi ta sẵn sàng. |
Cât durează până când revin chisturile? Bao lâu thì u sẽ trở lại? |
Îl tachinau şi îl ironizau până când, uneori, plângea. Chúng chọc ghẹo và chế nhạo nó cho đến nỗi đôi khi nó phải khóc. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ până când trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.