pamiątka trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pamiątka trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pamiątka trong Tiếng Ba Lan.

Từ pamiątka trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là kỷ vật, đồ lưu niệm, Memento pattern. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pamiątka

kỷ vật

noun

Później uświadomiła sobie, że pozbyła się pamiątek mających dla niej dużą wartość.
Sau đó, chị nhận ra rằng mình đã cho đi nhiều kỷ vật mà mình trân trọng.

đồ lưu niệm

noun

Pokaż mu swoją pamiątkę.
Cho cậu ấy xem đồ lưu niệm đi!

Memento pattern

Xem thêm ví dụ

I będziecie to czynić na pamiątkę Mego ciała, które widzieliście.
“Và các ngươi làm việc này để tưởng nhớ tới thể xác của ta, mà các ngươi đã được ta cho trông thấy.
Według Biblii gdańskiej wydanej przez Brytyjskie i Zagraniczne Towarzystwo Biblijne czytamy tam: „Ci, co żyją, wiedzą, że umrzeć mają; ale umarli o niczem nie wiedzą, i nie mają więcej żadnej zapłaty, gdyż w zapamiętanie [zapomnienie] przyszła pamiątka ich.
Các câu đó nói như sau: “Kẻ sống biết mình sẽ chết; nhưng kẻ chết chẳng biết chi hết, chẳng được phần thưởng gì hết; vì sự kỷ-niệm họ đã bị quên đi.
5 Czytaliśmy już, co w sprawie Pamiątki ‛przyjął od Pana’ apostoł Paweł.
5 Chúng ta đã đọc rằng Phao-lô “có nhận nơi Chúa” về các điều liên quan đến lễ Kỷ niệm.
Dlaczego częste przyjmowanie sakramentu na pamiątkę Jezusa Chrystusa jest cenne?
Tại sao việc thường xuyên dự phần Tiệc Thánh để tưởng nhớ tới Chúa Giê Su Ky Tô là quan trọng?
▪ W roku 1996 uroczystość Pamiątki odbędzie się we wtorek 2 kwietnia.
▪ Lễ Kỷ niệm sẽ cử hành vào ngày 2 tháng 4 năm 1996 nhằm ngày Thứ Ba.
Kiedy czynił to po raz ostatni, nakreślił w zarysie przebieg jedynej uroczystości, której obchodzenie Bóg zlecił chrześcijanom — Wieczerzy Pańskiej, czyli pamiątki śmierci Chrystusa.
Trong dịp cuối cùng hành lễ nầy, ngài đã vạch rõ một sự hành lễ do Đức Chúa Trời ban cho các tín đồ đấng Christ—đó là Buổi “Tiệc thánh của Chúa”, lễ Kỷ niệm sự chết của Giê-su.
▪ W 2011 roku Pamiątka odbędzie się w niedzielę 17 kwietnia.
▪ Vào ngày Lễ Tưởng Niệm (chủ nhật, ngày 17 tháng 4) sẽ không có bất cứ buổi họp nào ngoại trừ buổi nhóm rao giảng.
Obchód Pamiątki przypada w tym roku w czwartek 1 kwietnia.
Lễ Kỷ Niệm năm nay sẽ được cử hành vào Thứ Năm, ngày 1 tháng 4.
Poproś obecnych, by powiedzieli, jak planują wykorzystać specjalny program czytania Biblii w okresie Pamiątki.
Mời cử tọa cho biết họ lên kế hoạch thế nào để xem xét chương trình đọc Kinh Thánh đặc biệt cho mùa Lễ Tưởng Niệm.
Zaprawdę powiadam wam: Gdziekolwiek na całym świecie będzie zwiastowana ewangelia, będą opowiadać na jej pamiątkę i o tym, co ona uczyniła” (Ew. Marka 14:6–9).
“Quả thật, ta nói cùng các ngươi, trong khắp cả thế gian, hễ nơi nào Tin Lành nầy được giảng ra, việc người đã làm cũng sẽ được nhắc lại để nhớ đến người” (Mác 14:6–9).
3) Jak powinieneś reagować, gdy ktoś z twojego zboru zaczyna spożywać emblematy na Pamiątce?
(3) Anh chị nên phản ứng ra sao nếu có ai đó trong hội thánh của mình bắt đầu dùng các món biểu tượng tại Lễ Tưởng Niệm?
Materiał rozłożono w taki sposób, byśmy w każdy kolejny dzień przed Pamiątką czytali dokładnie o tych wydarzeniach, które rozegrały się w analogicznym dniu przed śmiercią Jezusa.
Phần đọc trong chương trình này cho biết những sự kiện xảy ra từng ngày liên quan đến cái chết của Chúa Giê-su, theo lịch hiện hành.
Serdecznie zapraszamy na Pamiątkę śmierci Jezusa Chrystusa.
Nhân Chứng Giê-hô-va thân mời quý vị cùng cử hành Lễ Tưởng Niệm sự chết của Chúa Giê-su.
Będąc w izolatce, Harold King pisał wiersze i pieśni na temat Pamiątki
Trong khi bị biệt giam, anh Harold King đã sáng tác các bài thơ và bài hát về Lễ Tưởng Niệm
Jezus ustanowił Wieczerzę Pańską i poniósł śmierć w dniu Paschy — święta, które było pamiątką wyzwolenia Izraelitów z niewoli egipskiej w roku 1513 p.n.e.
Chúa Giê-su thiết lập Bữa Tiệc Thánh và bị giết vào ngày Lễ Vượt Qua được xem là “kỷ-niệm” của sự giải cứu dân Y-sơ-ra-ên thoát khỏi cảnh phu tù nơi xứ Ê-díp-tô vào năm 1513 TCN.
Pewnego wieczora po powrocie z zebrania, na którym przedstawiono pokaz dotyczący zapraszania znajomych na Pamiątkę śmierci Chrystusa, James szybko poszedł do swego pokoju.
Sau buổi họp có cuộc trình diễn cách mời những người quen biết đến dự Lễ Tưởng Niệm sự chết của Đấng Christ, tối hôm đó James đã lập tức chạy về phòng mình.
Artykuły te pomogą nam przygotować umysły i serca do Pamiątki, którą będziemy obchodzić wieczorem 9 kwietnia 2009 roku.
Vậy, hai bài học này sẽ giúp chúng ta chuẩn bị tâm trí cho việc tham dự Lễ Tưởng Niệm vào tối ngày 9 tháng 4 năm 2009.
Każda osoba przyniosłaby istniejące historie rodzinne, opowieści i zdjęcia, łącznie z cennymi pamiątkami po dziadkach i rodzicach.
Mọi người sẽ mang theo lịch sử gia đình, những câu chuyện và hình ảnh hiện có, bao gồm cả tài sản trân quý của ông bà và cha mẹ.
Obecnie w kraju tym działa ponad 37 000 głosicieli, a na Pamiątkę w roku 2013 przybyło ponad 108 000 osób.
Hiện nay, có hơn 37.000 Nhân Chứng rao giảng ở Ấn Độ, và hơn 108.000 người tham dự Lễ Tưởng Niệm năm trước.
LICZBA OBECNYCH NA PAMIĄTCE W ROKU 2014
SỐ NGƯỜI THAM DỰ LỄ TƯỞNG NIỆM (NĂM 2014)
15 min: „Czyńcie to na moją pamiątkę”.
15 phút: “Hãy làm đều nầy để nhớ ta”.
„Tak się złożyło, że 3 kwietnia 1993 roku (trzy dni przed Pamiątką) niektórych więźniów wypuszczano na wolność.
“Tình cờ vào ngày 3-4-1993 (ba ngày trước khi cử hành Lễ Kỷ niệm), có một số tù nhân được phóng thích.
▪ W okresie Pamiątki w roku 2015 zostanie wygłoszony specjalny wykład publiczny, przewidziany w tygodniu od 6 kwietnia.
▪ Bài diễn văn đặc biệt cho mùa Lễ Tưởng Niệm 2015 sẽ được trình bày vào tuần lễ bắt đầu ngày 6 tháng 4.
Jak w niektórych krajach nasi bracia pokonali ogromne trudności, by obchodzić Pamiątkę?
Ở một số nước, làm sao các anh em của chúng ta đã vượt qua những khó khăn nghiêm trọng trong việc cử hành Lễ Kỷ Niệm?
15 min: Czy mógłbyś podjąć pomocniczą służbę pionierską w okresie Pamiątki?
15 phút: Bạn có thể làm tiên phong phụ trợ trong mùa Lễ Tưởng Niệm này không?

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pamiątka trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.