팔십팔 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 팔십팔 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 팔십팔 trong Tiếng Hàn.

Từ 팔십팔 trong Tiếng Hàn có nghĩa là tám mươi tám. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 팔십팔

tám mươi tám

11 또 판사 치세 제팔십팔년에도 형편이 이러하였더라.
11 Và đó cũng là tình trạng năm thứ tám mươi tám dưới chế độ các phán quan.

Xem thêm ví dụ

+ 그것이 몹시 말라 그 뿌리를 뽑는 데 강한 도 많은 사람도 필요하지 않을 것이다.
+ Nó sẽ khô đến nỗi không cần cánh tay mạnh, cũng không cần nhiều người vẫn có thể nhổ nó bật rễ.
(사무엘 첫째 25:41; 열왕 둘째 3:11) 부모 여러분, 여러분은 어린 자녀나 대 자녀가 왕국회관이나 대회 장소에서 어떤 일을 맡게 되든지 즐거운 마음으로 하라고 권합니까?
(1 Sa-mu-ên 25:41; 2 Các Vua 3:11) Hỡi các bậc cha mẹ, các bạn có khuyến khích con cái làm những công việc chúng được giao phó với tinh thần vui vẻ, dù là ở Phòng Nước Trời, tại hội nghị, hoặc đại hội?
“여자아이들은 성적으로 경험이 있는 나이가 더 많은 남자아이들의 주의를 끌 위험이 있다”고 「 대 자녀 잘 키우기」(A Parent’s Guide to the Teen Years)라는 책에서는 알려 줍니다.
Một cuốn sách về nuôi dạy con (A Parent’s Guide to the Teen Years) cho biết: “Những cậu con trai lớn tuổi hơn, có thể từng làm ‘chuyện ấy’, cũng dễ chú ý đến các em gái này”.
그러고서는 저를 하수구 는 곳으로 보내셨는데, 그곳에서는 저 혼자만 여자였어요.”
Với chữ ký của ông, ông đã gửi tôi đi đào cống, người phụ nữ duy nhất trong một nhóm đàn ông.”
그런 다음 한 학생에게 이사도 정원회의 보이드 케이 패커 회장이 전한 다음 말씀을 읽게 한다.
Sau đó yêu cầu một học sinh đọc to lời phát biểu sau đây của Chủ Tịch Boyd K.
“세계 상태는 가난이 사회의 단결을 [저해하고 있다]는 압도적인 증거를 제시한다.” 그는 “현재 억 명 이상이 절대 빈곤 속에서 살고 있”으며 “이것이 폭력 투쟁을 부채질하였다”고 지적하였습니다.
Ông nhận xét: “Hiện nay có hơn một tỷ người sống trong sự nghèo khổ cùng cực và sự nghèo khổ đưa đến xung đột hung bạo”.
또 그 로봇 이 화학적 추진체에 의존하는 우주선의 추진체 탱크에 연료를 보급한다면 어떨까요? 우리가 자동차에 연료를 주입하는 것과 같이요. 자동화된 수리와 정비로
Sử dụng robot sữa chữa và bảo trì có thể kéo dài tuổi thọ của hàng trăm vệ tinh xoay quanh trái đất.
3 이에 이렇게 되었나니 그들이 힘을 다하여 달음질하여 들어가 사석에 이른즉, 보라, 대판사가 엎드러져 자기 피 가운데 ᄀ누워 있는지라.
3 Và chuyện rằng, họ chạy hết sức mau đến ghế xét xử; và này, vị trưởng phán quan đã ngã xuống đất, và anằm chết trên vũng máu của ông ta.
이 이야기는 제가 이사도 정원회 일원으로 부름을 받은 직후 로버트 디 헤일즈 장로님께 들려드린 것이기도 한데, 헤일즈 장로님은 교회 잡지에 저를 소개하는 글을 쓰시며 그 일화를 언급하셨습니다.1 이미 들어본 분도 계시겠지만 모르는 분도 많을 것입니다.
Hales ngay sau khi tôi được kêu gọi vào Nhóm Túc số Mười Hai Vị Sứ Đồ và ông đã kể lại trong một bài đăng trên tạp chí Giáo Hội mà ông đã viết về cuộc đời tôi.1 Một số anh chị em có thể đã nghe câu chuyện này rồi, nhưng nhiều người có thể chưa nghe.
그는 또한 사도행전 삼 장 이이, 이삼 절을 우리의 신약전서에 있는 그대로 정확하게 인용하였다.
Ông cũng trích dẫn chương ba trong sách Công Vụ Các Sứ Đồ, các câu hai mươi hai và hai mươi ba, đúng như trong Tân Ước của chúng ta.
11 19세기의 마지막 몇 년 동안, 기름부음받은 그리스도인들은 합당한 사람을 찾아내는 일에 담대하게 참여하였습니다.
11 Vào những thập kỷ cuối của thế kỷ 19, các tín đồ được xức dầu đã mạnh dạn tìm kiếm những người xứng đáng.
스물두 살인 다이앤은 대 시절에 그렇게 했던 경험을 떠올리며 이렇게 말합니다.
Diane, 22 tuổi, đã làm thế khi tuổi thiếu niên.
여러분이 이지신을 믿지 않을지도 모르겠습니다.
Có lẽ bạn không tin vào 12 con giáp.
콘스탄사의 농부들은 9월이나 10월에 밭을 깨끗이 치우고 쟁기질을 하여 약 1미터 간격으로 깊은 고랑을 고 고랑 사이에 두둑을 만듭니다.
Trong tháng Chín hoặc tháng Mười, nông dân Constanza dọn đất và cày trên ruộng nhà, để lại những luống cày sâu, cách nhau bởi những dải đất rộng khoảng một mét.
3 그분이 손이 오그라든* 사람에게 “일어나 가운데로 오시오” 하고 말씀하셨다.
3 Ngài nói với người teo tay: “Hãy đứng dậy và ra giữa đây.
두 채의 주택을 가진 부부가 하나를 려고 하는 경우, 이혼을 하면 특정 조건하에 세금이 면제되기 때문이다.
Nếu ly dị, họ sẽ không phải đóng mức thuế này khi bán căn nhà thứ hai.
리더이 사라진 세상인 G-제로 세계에선 위에 나열한 세 가지가 점점 사실과 달라지고 완전히 실패한 상태로 테러 행위와 난민들 그 밖의 모든 것 때문에 중동 전체가 결단날까요?
Nhìn xem, có 3 lý do Tại sao Trung Đông có sự "ổn định" như bây giờ
대라서 다른 일들에 관심이 쏠려 있었으니까요.
Tôi là một thanh niên và bận bịu với bao việc khác.
우리 자신을 평가하고 이전 세대와 비교해 보는 한 가지 방법은 가장 오래된 표준 중 하나로 알려진 계명을 기준으로 삼는 것입니다.
Một cách để đánh giá chính mình và so sánh mình với các thế hệ trước là một trong các tiêu chuẩn lâu đời nhất mà con người biết được—Mười Điều Giáo Lệnh.
저는 해병대에서 리더 프로그램을 진행하고 있어요."
Tôi điều hành một chương trình khả năng lãnh đạo trong quân đoàn lính thủy.
몇몇 친구들이 콘서트에 갔다가, 어떤 대 소년이 가죽 재킷을 순순히 내놓지 않는다며 그를 때려서 죽였습니다.
Ở đấy, họ đánh một thanh niên đến chết vì người này không đưa cho họ áo khoác da.
3 또 이렇게 되었나니 이백칠육 년이 지나갔으며, 우리에게는 평화로운 시기도 많았고, 치열한 전쟁과 유혈의 시기도 많았으니, 참으로 그러하였느니라.
3 Và chuyện rằng, hai trăm bảy mươi sáu năm đã trôi qua, chúng tôi đã có nhiều thời gian thái bình; và chúng tôi cũng có nhiều thời gian chiến tranh và đổ máu trầm trọng.
빈랑을 는 사람들은 시장이나 길거리에 탁자를 가져다 놓고 종종 자녀들을 데리고 나와 장사를 합니다.
Những người bán trầu, đôi khi dẫn con theo, bày hàng trên những cái bàn ở chợ hoặc trên các đường phố.
이 아픈 것은 당연하고 손에는 굳은 살이 박히죠. 밥의 상태는 말할 것도 없습니다.
Và khi xong rồi thì cánh tay tôi vô cùng đau nhức, bàn tay tôi lên vết chai sần.
대 특유의 허세로 저는 폭죽을 들고 긴 초록색 심지에 불을 붙였습니다.
Trong một hành động ra vẻ can đảm của tuổi trẻ, tôi cầm lấy cây pháo và châm vào cái ngòi dài màu xám.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 팔십팔 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.