paliativ trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ paliativ trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ paliativ trong Tiếng Rumani.
Từ paliativ trong Tiếng Rumani có các nghĩa là xoa dịu đau giảm nhẹ, giảm nhẹ, bào chữa, tạm thời, thuốc trị tạm thời. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ paliativ
xoa dịu đau giảm nhẹ(palliative) |
giảm nhẹ(palliative) |
bào chữa(palliative) |
tạm thời
|
thuốc trị tạm thời
|
Xem thêm ví dụ
Dacă ar fi să comparăm, Regatele Unite, o țară cu aproximativ o cincime din populația Statelor Unite și circa jumătate din suprafața Californiei, are 54 de aziluri și centre de îngrijire paliativă. Vì mục đích so sánh Vương quốc Anh quốc gia với một phần năm dân số nước Mỹ và rộng khoảng nửa tiểu bang California có 54 trung tâm tạm thể và an dưỡng cuối cùng |
În cadrul cercetărilor mele, am participat la seminarii, am citit cărți și am discutat cu asistente de îngrijire paliativă. Như một phần nghiên cứu, tôi đã đến các hội thảo, đọc sách và nói chuyện với các y tá. |
Ei se aseamănă cu acei medici care le ascund pacienţilor boala de care suferă şi le prescriu un tratament paliativ. Họ giống như một bác sĩ giấu không cho bệnh nhân biết có bệnh gì và biên toa cho người đó uống thuốc sơ sài. |
Îngrijirea paliativă prematură este recomandată chiar și celor ce primesc un tratament ce vizează vindecarea. Chăm sóc xoa dịu sớm được khuyến nghị ngay cả đối với những người được điều trị nhằm chữa khỏi bệnh. |
Puterea patriei atât de fundamentală acelei părți a lumii pare paliativă. Sức mạnh của đất mẹ là một phần quan trọng giúp nỗi đau của họ dường như được giảm nhẹ. |
Și totuși Ira Byock, directorul de la medicină paliativă din Dartmouth mi-a spus că nici cel mai bun doctor din lume nu a reușit să facă pe nimeni nemuritor. Nhưng Ira Byock giám đốc điều trị giảm đau ở Dartmouth cho biết: "Chị biết không, bác sĩ giỏi nhất thế giới cũng chưa bao giờ thành công trong việc biến một ai đó thành bất tử." |
Deci nu e nevoie să mori curând pentru a beneficia de îngrijire paliativă. Thế nên xin biết cho rằng bạn không phải chết sớm mới nhận được lợi ích từ biện pháp giảm nhẹ. |
Împreună, astăzi, putem oferi aceeași îngrijire specializată pe care a avut-o Crystal, recunoscând că centrele de găzduire și îngrijire paliativă pentru copii este o componentă critică absentă din peisajul sistemului sănătății. Cùng nhau, tất cả chúng ta hôm nay có thể mang lại chính sự chăm sóc đặc biệt mà Crystal đã nhận được bằng cách nhận ra rằng chăm sóc tạm thế và an dưỡng cuối đời là một phần quan trọng mà hệ thống chăm sóc sức khỏe của chúng ta đang thiếu |
Joel a răspuns tratamentului paliativ mai bine decât ne-am așteptat, așa că, în loc de luni, am petrecut împreună ani de zile, învățând cum să iubim din toată inima copilul nostru pe moarte. Hơn mọi mong đợi, Joel có phản ứng tốt với việc điều trị lâm sàng, nên thay vì chỉ tính bằng tháng, chúng tôi có vài năm để học cách yêu quý hết mực đứa con đang chết dần của mình. |
Aceasta este o poză cu Casa de copii George Mark, primul centru pediatric de îngrijire paliativă care s-a deschis în Statele Unite. Đây là hình ảnh của Mái ấm George Mark trung tâm chăm sóc giảm nhẹ tạm thời cho trẻ em đầu tiên hoạt động tại Mĩ |
Acum sunt doctor, specialist în medicină paliativă, așa că am văzut cum stau lucrurile de ambele părți. Tôi hiện nay là một bác sĩ về chăm sóc đặc biệt và thuốc giảm đau, thế nên tôi đã nhận được sự chăm sóc từ cả 2 phía. |
Am vorbit despre chestiile practice, pentru care nimeni nu te pregătește: cele legate de instituțiile statului, de spitale, azile, indicații privind îngrijirile paliative, antreprenori de pompe funebre și rude îndepărtate, Chúng tôi nói về những thứ thực tiễn, những thứ mà không ai chuẩn bị cho bạn: giải quyết với cơ quan nhà nước, bệnh viện, viện dưỡng lão, những chỉ thị dự phòng y tế, quản lý nhà táng và những họ hàng xa. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ paliativ trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.