palavra de Deus trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ palavra de Deus trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ palavra de Deus trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ palavra de Deus trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là lời, nhời, từ, những lời, lời nói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ palavra de Deus

lời

(word)

nhời

(word)

từ

(word)

những lời

(word)

lời nói

(word)

Xem thêm ví dụ

Como a palavra de Deus revela “os pensamentos e as intenções do coração”?
Làm thế nào lời của Đức Chúa Trời cho thấy “tư-tưởng và ý-định trong lòng”?
TESOUROS DA PALAVRA DE DEUS | MARCOS 13-14
KHO BÁU TỪ KINH THÁNH | MÁC 13, 14
É preciso desenvolver ‘anseio’ pela Palavra de Deus.
Bạn cần “tập ham thích” Lời Đức Chúa Trời.
“Felizes são os que ouvem a palavra de Deus e a guardam!” — LUCAS 11:28.
“Những kẻ nghe và giữ lời Đức Chúa Trời... có phước!” (LU-CA 11:28).
Eles precisavam de ajuda especialmente para se apegarem aos altos padrões de moral da Palavra de Deus.
Nhất là cần giúp họ giữ được tiêu chuẩn đạo đức cao của Lời Đức Chúa Trời.
A Agradável Palavra de Deus
Lời Êm Ái của Thượng Đế
Fornecer-lhes a nutrição espiritual da Palavra de Deus é ainda mais importante.
Cung cấp cho con cái thức ăn thiêng liêng từ Lời Đức Chúa Trời còn quan trọng hơn.
6 Como é vital que os pais ajudem os filhos a cultivar gosto pela Palavra de Deus!
6 Về phía các bậc cha mẹ, giúp con cái ham thích Lời Đức Chúa Trời thật vô cùng quan trọng!
(Atos 4:13) No entanto, Jesus garantiu que o entendimento da Palavra de Deus estava ao alcance deles.
Các sứ đồ (tông đồ) của Chúa Giê-su bị xem là “dốt-nát không học”, vì họ không học tại trường dạy đạo Do Thái (Công-vụ 4:13).
A Palavra de Deus nos dá certezas a respeito de todas essas coisas.
Lời Đức Chúa Trời cho chúng ta một sự bảo đảm về tất cả những điều này.
TESOUROS DA PALAVRA DE DEUS | ISAÍAS 29-33
KHO BÁU TỪ KINH THÁNH | Ê-SAI 29-33
“A Palavra de Deus é realmente poderosa!”
Lời Đức Chúa Trời có tác động mạnh mẽ thật!”
Lermos a Palavra de Deus cada dia ajuda-nos a manter em foco os pensamentos de Deus.
Đọc Lời Đức Chúa Trời hàng ngày giúp chúng ta luôn nghĩ đến ý tưởng của Đức Chúa Trời.
Por que se sentem felizes os que amam a Palavra de Deus?
Tại sao những người yêu mến Lời Đức Chúa Trời được hạnh phúc?
Cada uma dessas belas gravuras se baseia numa promessa registrada na Palavra de Deus, a Bíblia.
Mỗi hình vẽ đẹp đẽ này dựa trên một lời hứa ghi trong Kinh-thánh là Lời Đức Chúa Trời.
TESOUROS DA PALAVRA DE DEUS | PROVÉRBIOS 1-6
KHO BÁU TỪ KINH THÁNH | CHÂM-NGÔN 1-6
TESOUROS DA PALAVRA DE DEUS | LUCAS 23-24
KHO BÁU TỪ KINH THÁNH | LU-CA 23, 24
• Conhecer bem a Palavra de Deus desempenha que papel no nosso processo de avançar à madureza?
• Hiểu rõ Lời Đức Chúa Trời đóng vai trò nào trong việc tiến tới sự thành thục?
TESOUROS DA PALAVRA DE DEUS | DANIEL 10-12
KHO BÁU TỪ KINH THÁNH | ĐA-NI-ÊN 10-12
(b) Como Jesus defendeu a Palavra de Deus?
(b) Chúa Giê-su đã bênh vực Lời Đức Chúa Trời ra sao?
O que diz a Palavra de Deus sobre o apuro econômico da religião e seu resultado?
Kinh-thánh nói gì về tình-trạng kinh-tế của các tôn-giáo và hậu-quả của tình-trạng ấy ra sao?
Ele achava que todo mundo tinha o direito de ler a Palavra de Deus.
Ông tin chắc rằng mọi người phải có cơ hội đọc Lời Đức Chúa Trời.
(Salmo 37:11) Examinemos agora este crescimento atual da palavra de Deus.
(Thi-thiên 37:11) Giờ đây chúng ta hãy xem xét sự phát triển của đạo Đức Chúa Trời trong thời hiện đại.
Ele considera e refuta muitas das falsas acusações feitas contra a Palavra de Deus.
Sách thảo luận và chứng minh về những lời buộc tội và chỉ trích chống lại Lời của Đức Chúa Trời.
TESOUROS DA PALAVRA DE DEUS | JOÃO 18-19
KHO BÁU TỪ KINH THÁNH | GIĂNG 18, 19

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ palavra de Deus trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.