palavra composta trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ palavra composta trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ palavra composta trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ palavra composta trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là từ ghép. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ palavra composta

từ ghép

Xem thêm ví dụ

Entretanto, Paulo fala também de “afeição fraternal” (filadelfía) e “terna afeição” (filóstorgos, uma palavra composta de fílos e storgé).
Tuy nhiên, trong câu này Phao-lô cũng nói đến việc “yêu nhau như anh em” (phi·la·del·phiʹa) và “yêu-thương mềm-mại” (phi·loʹstor·gos, một từ ghép giữa phiʹlos và stor·geʹ).
O nome "Lojban" é uma palavra composta a partir de loj e ban, que são formas curtas das palavras logji (lógica) e bangu (língua; linguagem; idioma), respectivamente.
Tên "Lojban" là một hợp chất được hình thành từ loj và ban, đó là hình thức ngắn của logji (logic) và bangu (ngôn ngữ).
No entanto, em 2 Pedro 1:7, somos incentivados a suprir amor (agápe) à nossa “afeição fraternal” (filadelfía, uma palavra composta de fílos, a palavra grega para “amigo”, e adelfós, a palavra grega para “irmão”).
Tuy nhiên, nơi 2 Phi-e-rơ 1:7, chúng ta được khuyến khích bổ túc “lòng yêu-mến” (a·gaʹpe) cho “tình yêu-thương anh em” (phi·la·del·phiʹa, một từ ghép giữa phiʹlos, từ Hy Lạp có nghĩa “bạn bè” và a·del·phosʹ, từ Hy Lạp có nghĩa là “anh em”).
Ausônio refere-se ao puzzle como Ostomachion, uma palavra grega composta formada pelas raízes de ὀστέον (osteon, osso) e μάχη (machē – luta).
Ausonius đã gọi câu đố là Ostomachion, một từ phức Hy Lạp được hình thành từ các từ ὀστέον (osteon, xương) và μάχη (machē - đánh).
A palavra atonement [expiação, em inglês] é na verdade composta de três palavras: at-one-ment, que significa ser uno com; um com Deus; reconciliar, conciliar, remir.
Từ tiếng Anh atonement (sự chuộc tội) thật sự gồm có ba từ: at-one-ment, có nghĩa là làm cho tương thích; hiệp một với Thượng Đế; hòa giải, điều hòa, đền chuộc.
Se as palavras de um idioma forem compostas de sílabas, é importante enfatizar a sílaba correta.
Nếu các từ của một ngôn ngữ có nhiều âm tiết, điều quan trọng là nhấn đúng âm tiết.
“Vez após vez” elas repetem frases decoradas compostas de muitas palavras desnecessárias.
Họ lặp đi lặp lại những câu thuộc lòng với nhiều lời lẽ không cần thiết.
O nome da província é composta de duas palavras em Khmer, tboung (gema, jóia preciosa) e khmum (abelha), que juntas significam "âmbar".
Tên của tỉnh bao gồm hai từ tiếng Khmer, tboung (đá quý) và khmum (con ong), cùng nhau có nghĩa là hổ phách.
As palavras do discípulo Tiago também indicam que a congregação cristã era composta basicamente de pessoas pobres.
Lời của môn đồ Gia-cơ cũng cho thấy hầu hết các tín đồ trong hội thánh là những người cuộc sống eo hẹp.
Por outras palavras, Alfredo consegue o reino de Ceolvulfo, composto pela Mércia ocidental; e Gutrum incorporou a parte oriental de Mércia no reino alargado da Ânglia Oriental (doravante conhecido por Danelaw).
Nói cách khác, Alfred đã kế thừa vương quốc của Ceolwulf, bao gồm phía tây của Mercia; và Guthrum hợp phần nhất phần phía đông của Mercia vào vương quốc Đông Anglia (từ đó về sau được gọi là Danelaw).
No entanto, o escritor inglês Charles Lamb, do século 19, escreveu com franqueza referente aos humanos: “Em poucas palavras, eu tenho uma porção de preconceitos — compostos de simpatias e de antipatias.”
Tuy nhiên, nói về loài người, văn sĩ người Anh là Charles Lamb sống vào thế kỷ 19 thẳng thắn viết: “Nói một cách đơn giản, tôi có đầy thành kiến—hợp lại thành những điều tôi thích và điều tôi không thích”.
20 Incerto quanto a como os hebreus reagiriam à sua carta, Paulo disse: “Exorto-vos agora, irmãos, a que suporteis esta palavra de encorajamento [para escutar o Filho de Deus, não os judaizantes], porque, deveras, tenho composto uma carta de poucas palavras [considerando seu poderoso conteúdo] para vós.
20 Không biết rõ người Hê-bơ-rơ sẽ phản ứng thế nào đối với lá thư của ông, Phao-lô nói: “Hỡi anh em, xin hãy vui lòng nhận lấy những lời khuyên-bảo nầy; ấy tôi đã viết vắn-tắt cho anh em vậy.
Após um discurso do presidente do comitê organizador, o príncipe Constantino, o rei abriu oficialmente os Jogos: Posteriormente, nove bandas e 150 cantores de coral cantaram o hino olímpico, composto por Spyridon Samaras, com palavras do poeta Kostís Palamás.
Sau bài diễn văn của Thái tử Constantine, vị chủ tịch Ủy ban tổ chức, Hoàng đế Georgios I chính thức tuyên bố khai mạc Thế vận hội: Sau đó, chín dàn nhạc và đội hợp xướng gồm 150 người đã trình diễn bản Thánh ca Thế vận hội, soạn bởi Spyros Smaras với phần lời của nhà thơ Kostis Palamas.
Por exemplo, se o público-alvo for composto por pessoas que gostam de fazer trilhas, convém adicionar palavras-chave sobre trilhas ou atividades ao ar livre.
Ví dụ: Nếu khách hàng tiềm năng nhất của bạn là những người thường đi bộ đường dài, bạn có thể thêm các từ khóa về đi bộ đường dài hoặc hoạt động ngoài trời.
No entanto, o verdadeiro vinhedo, composto de cristãos ungidos e da “grande multidão” de companheiros deles, tem de acatar as palavras de Isaías.
Tuy nhiên, vườn nho thật gồm các tín đồ Đấng Christ được xức dầu và đám đông “vô-số người” đồng hành với họ phải lưu ý đến những lời của Ê-sai.
Em vez disso a canção é um electro-R&B, composto por grandes batidas e uma série de ganchos, com Gaga repetindo a palavra "huh!" de vez em quando.
Thay vào đó, bài hát mang đậm tính chất dòng electro-R&B, chứa đựng những đoạn nhịp mạnh mẽ và nhiều đoạn hook, trong đó Gaga liên tục hô từ "huh!" xuyên suốt bài.
Nas conhecidas palavras de Mateus 28:19, 20, Cristo primeiro deu aos que haviam de se tornar parte de seu composto administrador domésticos uma ampliada designação de ensinar e fazer discípulos.
Bằng những lời quen thuộc của ngài ghi nơi Ma-thi-ơ 28: 19, 20, đấng Christ trước hết giao phó một sứ mạng nới rộng là dạy dỗ và đào tạo môn đồ cho những người thuộc lớp “người quản gia”.
Tanto as palavras de Jesus como as de João mostram de forma clara que o anticristo não é uma única pessoa, mas é composto de muitos anticristos individuais.
Lời của Chúa Giê-su và cả sứ đồ Giăng chỉ rõ kẻ địch lại Đấng Christ không là một người mà là nhiều người.
Essas palavras foram logo seguidas pelo tema sonoro original da MTV, uma canção de crunching rock composta por Jonathan Elias e John Petersen, sob as imagens do pouso do Apollo 11 na Lua, com uma bandeira apresentando o logotipo da MTV se alterando em várias cores, texturas e designs.
Sau những lời nói đó là âm thanh bài hát thương hiệu của MTV- một giai điệu rock do Johnathan Elias và John Peterson sáng tác, phát song song với hình ảnh của tàu Apollo 11 hạ cánh xuống Mặt Trăng với lá cờ logo của MTV, thay đổi liên tục với nhiều màu sắc, kết cấu và thiết kế.
17 Se você for pai ou mãe, as seguintes palavras tocarão o seu coração: “Não labutarão em vão, nem darão à luz para perturbação; porque são a descendência composta dos abençoados por Jeová, e seus descendentes com eles.
17 Nếu bạn là bậc cha mẹ, những lời này sẽ động đến lòng bạn: “Họ sẽ không nhọc mình vô-ích nữa, không đẻ con ra để gặp sự họa, vì họ là dòng-dõi của kẻ được ban phước bởi Đức Giê-hô-va, con cháu họ cùng với họ nữa.
Com isso, Jesus queria dizer que quem usasse essa palavra seria julgado não apenas por um tribunal local, mas pelo Supremo Tribunal, todo o Sinédrio — o corpo judicativo em Jerusalém, composto do sumo sacerdote e de 70 anciãos e escribas. — Marcos 15:1.
Vậy chẳng khác gì ngài nói rằng người nào dùng lời như thế thì không chỉ bị xét xử ở tòa án địa phương, nhưng phải ra trước Tòa Án Tối Cao hay Tòa Công Luận, tức hội đồng xét xử tại Giê-ru-sa-lem gồm thầy cả thượng phẩm cùng với 70 người khác, trong đó có trưởng lão và các thầy thông giáo.—Mác 15:1.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ palavra composta trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.