pălărie trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pălărie trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pălărie trong Tiếng Rumani.
Từ pălărie trong Tiếng Rumani có các nghĩa là mũ, nón, Mũ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pălărie
mũnoun Nu porţi o pălărie în casă, albule, până şi eu ştiu asta. Người ta không đội mũ khi trong nhà, người da trắng, đến tôi còn biết đấy. |
nónnoun Singurul lucru care lipseşte e o dantelă şi o pălărie de soare. Nó chỉ thiếu dây trang trí và nón trùm. |
Mũnoun Nu porţi o pălărie în casă, albule, până şi eu ştiu asta. Người ta không đội mũ khi trong nhà, người da trắng, đến tôi còn biết đấy. |
Xem thêm ví dụ
Apoi, s-a dus într-o altă cameră şi a adus o fotografie cu doi misionari, purtând pălării înalte şi având fiecare exemplarul său din Cartea lui Mormon. Rồi ông đi vào một phòng khác và mang ra một bức ảnh của hai người truyền giáo đầu đội mũ cùng với quyển Sách Mặc Môn của họ. |
O să-ţi dau una peste pălărie când sunt gata, da? Tôi sẽ chạm nhẹ lên mũ anh lúc lên đỉnh, được chứ? |
E ca o pălărie pe genunchi... . Nó giống như đội mũ cho đầu gối vậy. |
El a scris: „Îmi scot pălăria în fața acestor Martore. Ông viết: “Các Nhân Chứng ấy thật đáng khen. |
În sala de toate cele trei dintre ei au luat pălăriile lor din rack haina, trase canes lor din partea titularului trestie de zahăr, plecat în tăcere, şi a părăsit apartamentul. Trong hội trường, tất cả ba người trong số họ đã mũ của họ từ các rack áo, kéo gậy của họ chủ mía, cúi đầu lặng lẽ, và rời khỏi căn hộ. |
Da, el de fapt nu poartă pălăria. Phải, anh ấy không đội mũ. |
O adiere blândă dinspre lacul Erie unduia lin penele de la pălăriile doamnelor. Làn gió nhẹ từ hồ Erie vờn trên chiếc mũ lông của những quý bà. |
El acum scoase pălăria - un nou castor pălărie - atunci când am venit aproape de cântând cu noi surpriză. Ông bây giờ đã bỏ mũ của mình một chiếc mũ mới của hải ly khi tôi đi đêm hát với tươi bất ngờ. |
Care erau tinute sub pălăria noastră. Cái nào chi dùng cho lĩnh vực của tớ ấy. |
Ce pălărie minunată! Cái mũ nhìn hay thật! |
La final, ceea ce mai putem face, este să folosim multe ziare vechi şi să facem pălării. Và cuối cùng, chúng tôi dùng rất nhiều báo cũ để làm nón. |
Probabil au umblat prin tot teritoriul pentru atâtea pălării noi. Tụi nó chắc phải chạy khắp lãnh địa mới kiếm được mấy cái nón mới cáu như vậy. |
Noi avem pantofi, pălării, mănuşi, capace, lentile, şi suntem pregătiţi. Chúng tôi mang giày, mũ, găng tay, băng trùm đầu, kính râm, và chúng tôi sẵn sàng. |
Nu porţi o pălărie în casă, albule, până şi eu ştiu asta. Người ta không đội mũ khi trong nhà, người da trắng, đến tôi còn biết đấy. |
Calpurnia, în rochia ei de voal albastru şi cu pălărie în formă de ciubăr, păşea între mine şi Jem. Calpurnia, trong bộ áo váy voan xanh nước biển và chiếc mũ hải quân, đi giữa Jem và tôi nói. |
Iar această pălărie, e doar o veche pălărie obişnuită. Và chiếc mũ này, chỉ là một chiếc mũ cũ bình thường. |
Singurul lucru care lipseşte e o dantelă şi o pălărie de soare. Nó chỉ thiếu dây trang trí và nón trùm. |
În ceea ce priveşte practica, în cazul în care un domn intra in camere meu cu miros de iodoform, cu un negru marca de nitrat de argint la cel arătător lui dreapta, şi o umflatura pe dreapta parte a lui de top- pălărie pentru a arăta în cazul în care acesta a secretat stetoscopul lui, eu trebuie să fie plictisitoare, într- adevăr, dacă eu nu- l pronunţă a fi un membru activ al profesiei medicale. " Thực hành của bạn, nếu một người đàn ông bước vào phòng của tôi có mùi của iodoform, với một đen dấu hiệu của nitrat bạc khi ngón trỏ phải, và lồi ra phía bên phải bên của chiếc mũ hàng đầu của mình để hiển thị, nơi ông đã tiết ống nghe của ông, tôi phải được ngu si đần độn, quả thật vậy, nếu tôi không phát âm được một thành viên tích cực của nghề y tế. " |
Nimic nu e mai prostesc decât un bărbat alergând după pălăria sa. Chẳng có gì ngu ngốc hơn việc một thằng đàn ông lại đuổi theo một cái mũ cả. |
Criminalul nu avea o astfel de pălărie. Không phải một cái nón giống vậy. |
Queequeg făcut, staving despre altceva cu putin, dar pălăria şi cizme privind, l- am rugat precum şi am putut, pentru a accelera toaletă lui oarecum, şi în special pentru a obţine în pantaloni lui cât mai curând posibil. Queequeg thực hiện, staving về có khác chút nhưng mũ và giày của ông về, tôi cầu xin ông cũng như tôi có thể, để thúc đẩy nhà vệ sinh của mình phần nào, và đặc biệt để có được vào loại quần tây dài của mình càng sớm càng tốt. |
Nu ştiu, un om cu pălărie... Một người đàn ông với một chiếc áo khoác... |
Era umbra unui om cu pălăria-n cap. Nó là bóng một người đàn ông đội mũ. |
Trebuie să găsesc pălăriile roşii! Tôi cần phải tìm đám người đội mũ đỏ. |
Am ridicat pălăria aceea şi un om a spus... Tôi đã lượm cái nón đó và một người nói: |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pălărie trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.