파장 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 파장 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 파장 trong Tiếng Hàn.

Từ 파장 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là Bước sóng, bước sóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 파장

Bước sóng

noun

파장이 가장 짧은 것은 치사적인 감마선입니다.
Bước sóng ngắn nhất là tia gamma, có thể gây chết người.

bước sóng

noun

각기 다른 파장의 빛은 각기 다른 작용을 하는 거죠.
Các bước sóng khác nhau của ánh sáng có các hoạt động khác nhau.

Xem thêm ví dụ

우리를 꽤 놀라게 한 한 가지 사실은 이 광수용체들이 각각 다른 파장의 태양광선을 감지한다는 것이었습니다.
Một điều khác khiến chúng tôi hơi bất ngờ là các tế bào cảm quang phát hiện các bước sóng ánh sáng khác nhau và chúng tôi dự đoán thông qua chuỗi amino axit của chúng.
17 사무엘의 아들들은 자기들의 탐욕과 이기심이 얼마나 큰 파장을 일으키게 될지 상상하지 못했을 것입니다.
17 Sự tham lam và ích kỷ của các con Sa-mu-ên đã dẫn đến hậu quả khôn lường.
그래서 이런 변화는 제 생각엔 아주 큰 파장이 될 겁니다.
Vì vậy thay đổi này, tôi tin, là một thay đổi đột phá to lớn.
이러한 충돌의 흔적은 우주 배경 복사에 나타날 수 있죠. 이는 우주 전체에 걸친 파장으로서 빅뱅 초기의 잔재라고 할 수 있습니다.
Âm vọng của một vụ va chạm có thể xuất hiện trong bức xạ nền vi sóng, một hỗn hợp sóng vô tuyến khắp vũ trụ, tàn tích từ thời kỳ Big Bang.
우주에 있는 망원경, 땅에 있는 망원경, 각기 다른 파장 수용력을 가진 망원경, 심지어 비슷하지만 다른 기구를 가진 망원경 -- 그들은 모두 우리가 하는 질문에서 각기 다른 부분을 관찰할 겁니다.
Có những kính thiên văn trong không gian, kính thiên văn trên mặt đất, kính thiên văn với phạm vi bước sóng khác nhau, có những kính thiên văn giống nhau, nhưng khác công cụ -- tất cả chúng sẽ quan sát những phần câu hỏi khác nhau mà chúng ta đưa ra.
여기를 보면 문서의 한 쪽을 14개의 파장으로 다르게 촬영한 것을 볼 수 있습니다
Và đây là ảnh chụp một trang dưới 14 dải sóng ánh sáng khác nhau.
간단한 문제들을 목표로 삼아 작은 해결책을 마련하면서 최종적으로 큰 파장을 만들 수도 있죠.
Bạn có thể tập trung vào những vấn đề đơn giản và thiết kế những giải pháp nhỏ hơn để cuối cùng tạo nên tác động lớn.
파장-미립자 이중성은 양자 혁명의 주춧돌이 되는 것으로 예정되었죠.
Lưỡng tính sóng-hạt trở thành nền tảng cho cuộc cách mạng lượng tử.
얼음은 더 길고, 붉은 빛파장을 흡수하고 더 짧고 푸른 빛을 반사합니다.
Băng hấp thụ ánh sáng đỏ và có bước sóng dài hơn, và phản xạ lại ánh sáng xanh với bước sóng ngắn hơn.
일산화질소로 쪼개져서 방출되도록 한다는 것입니다. 각기 다른 파장의 빛은 각기 다른 작용을 하는 거죠.
Các bước sóng khác nhau của ánh sáng có các hoạt động khác nhau.
우리가 이것에 대해 작업함에 따라, 우리가 깨닫게 된것이 있습니다 이것은 적외선 방사선, 파장을 취해서, 그것을 일렉트론으로 변조시킵니다
Trong lúc đang nghiên cứu vấn đề này, một ý nghĩa chợt lóe lên: vật này có thể tiếp nhận bức xạ hồng ngoại, các bước sóng, và biến đổi chúng thành các điện tử.
그래서 우리는 다른 작용를 하는 빛의 파장들을 살펴볼 수 있습니다.
Vì vậy, bạn có thể nhìn vào các bước sóng của ánh sáng mà thực hiện điều đó.
만약 당신이 여기에 북쪽에 산다면, 여름엔 햇빛이 상당히 직접 들어오지만 하지만 겨울에는 엄청난 양의 대기를 뚫고 들어옵니다. 자외선의 대부분은 사라지게 되고 그래서 지구에 도달하는 빛의 파장은 여름과 겨울이 다르게 되죠
Nếu bạn sống ở đây, trong mùa hè mặt trời chiếu xuống khá trực tiếp, nhưng vào mùa đông ánh sáng truyền qua tầng khí quyển rất lớn, và phần lớn tia cực tím bị đào thải , và phạm vi của các bước sóng đến trái đất là khác nhau giữa mùa hè và mùa đông.
또한 초단파와 적외선 사이의 파장을 지닌 강력한 방사선을 생성하는 방법을 조사하고 있습니다.
Tôi cũng nghiên cứu cách để tạo ra tia bức xạ với công suất cao có tần số trong khoảng tần số của tia vi ba và tia hồng ngoại.
왼쪽에 있는 사진은 일반적인 붉은 파장의 사진입니다
Bức hình bên trái là bức chụp trong ánh sáng đỏ thông thường.
그래서 우리의 마음 속에서 이 단 하나의 생각이 작은 파장이 되고 변화를 야기하는 시작점이 됩니다. 이것이 우리의 역사를 다시 쓰게 할 수도 있습니다
Một ý tưởng, từ tâm trí con người, nó có thể khơi dậy một làn sóng, có thể là ngọn lửa nhen nhóm một phong trào, và nó có thể kiến tạo lại tương lai của chúng ta.
라디오 파장을 확대한다면 블랙홀 주위에 고온의 플라스마가 중력을 가하는 렌즈가 생겨서 빛의 고리가 생길 것을 기대할 수 있습니다.
Hóa ra nếu chúng ta có thể khảo sát ở bước sóng radio, ta có thể thấy một vòng tròn ánh sáng tạo ra bởi thấu kính hấp dẫn của dòng plasma nóng chuyển động rất nhanh quanh hố đen.
개인적 DNA 검사 혁명의 파장은 예측하기 힘들지만 이거 하나는 확실합니다. 혁명을 퇴보하지 않습니다. DNA 기술은 이미 우리 상상보다 빠른 속도로 확산되고 있습니다.
Làn sóng của cuộc cách mạng máy DNA cá nhân có thể khó để dự đoán. nhưng có 1 điều chắc chắn : Cách mạng kĩ thuật sẽ không lùi bước, và công nghệ DNA đã sẵn sàng để lan tỏa nhanh hơn cả trí tưởng tượng của chúng ta
그 팜플렛은 큰 파장을 불러일으키게 되었습니다.
Sách mỏng này có tác dụng sâu rộng.
그리고 여러분들이 보는 것은 특정 길이의 파장을 가진 광원 하에서 바로 그 세포들이 어둠에서 빛나는 모습입니다.
Còn ở đây là những tế bào phát ra dạ quang khi được chiếu bằng nguồn sáng có bước sóng nhất định.
또 다른 모순이 있는데, 얼음은 차가운 별에서 더 긴 파장의 빛을 흡수하고 그 빛, 그 에너지는 얼음에 열을 가합니다.
Đó lại là một nghịch lý nữa. Băng đã hấp thụ ánh sáng bước sóng dài từ những ngôi sao lạnh hơn, và chính ánh sáng đó, năng lượng đó, làm băng nóng lên.
놀랍게도, 첫 반응은 태양에서 나오는 빛에 의존하는데, 그것도 정확한 색, 정확한 파장의 빛이어야 합니다. 엽록소 분자는 다른 색이나 파장을 흡수하여서는 광합성 과정을 시작할 수 없습니다.
Điều đáng kinh ngạc là phản ứng đầu tiên tùy thuộc vào ánh sáng mặt trời mà phải đúng màu, đúng độ dài của làn sóng; bằng không phân tử diệp lục tố sẽ không hấp thụ được để bắt đầu tiến trình quang hợp.
파장에서는 주체가 무언가를 봅니다.
Trong một xung, chủ thể thứ hai này thấy thứ gì đó.
17살의 나이에 할머니는 한 관료의 두번째 부인이 됐지만 남편의 무관심 속에서 시어머니의 구타가 이어지자 남편을 고소해 큰 파장을 일으켰습니다.
Năm 17 tuổi, bà trở thành vợ hai của một ông quan, mẫu thân ông quan này đánh đập bà.
이제 여기서 2배되는 파장을 뺀 후, 남아있는 싱글 파장의 길이를 더 늘립니다.
Ở đây tôi sẽ bỏ bước sóng đôi và tăng bước sóng đơn.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 파장 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.