pahar trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pahar trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pahar trong Tiếng Rumani.

Từ pahar trong Tiếng Rumani có các nghĩa là ly, cốc, Danh sách đồ thủy tinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pahar

ly

noun

Ea nu bea niciodată, totuşi îi lipseşte un pahar.
Bà ấy không bao giờ uống rượu, song lại có một ly biến mất.

cốc

noun

Un călător vine şi cere un pahar cu apă.
Một người khách du hành dừng chân và hỏi xin một cốc nước.

Danh sách đồ thủy tinh

Xem thêm ví dụ

Permiteţi-mi să vă ofer un pahar... în semn de prietenie.
Để tôi mời anh 1 ly vì tình bạn.
Nu am găsit amprente parţiale nici măcar pe pahare.
Tôi thậm chí không thể có được một mảnh thủy tinh.
Salvatorul a dat dovadă de o supunere demnă de mare admiraţie atunci când s-a confruntat cu suferinţa şi cu agonia din timpul ispăşirii şi „ar fi dorit să nu fie obligat să bea paharul amar şi apoi să dea înapoi“ (D&L 19:18).
Sự tuân phục kỳ diệu được Đấng Cứu Rỗi thực hiện khi Ngài đối phó với nỗi thống khổ và đau đớn của Sự Chuộc Tội, và “mong muốn khỏi phải uống chén đắng cay ấy để khỏi phải co rúm” (GLGƯ 19:18).
Să închinăm un pahar de coniac pentru victorie.
Hãy đổ cô-nhắc lên để ăn mừng chiến thắng nào.
Ei ‘inventau instrumente de muzică’ şi „beau vin cu pahare largi“.
Những người đó “bày-vẽ ra những đồ nhạc-khí cho mình” và “uống rượu trong những chén lớn”.
As dori un vin intr-un pahar.
Anh thích uống rượu trong ly.
Se poate un pahar cu apă?
Um, ông cho tôi một cốc nước được không?
Îmi pare rău, am spart un pahar.
Em đã làm bể một cái ly, xin lỗi.
Vino, să bem un pahar împreună.
Lại đây cùng uống nào.
Sergent, îi aduci dlui Brown un pahar cu apă, te rog?
Trung sĩ, anh đi lấy cho ông Brown 1 ít nước đi.
Isus le dă apostolilor săi pâine nedospită şi un pahar de vin.
Chúa Giê-su chuyền rượu và bánh không men cho các sứ đồ.
Ne mai trebuie un pahar de sampanie.
Một chiếc ly sâm-panh nữa. [ PHÁP ]
Şi când vă apropiaţi complet, realizaţi că de fapt e formată din grămezi peste grămezi de pahare de plastic.
Và khi nhìn thật gần, bạn nhận thấy chúng thực ra là rất nhiều cái cốc nhựa xếp lại với nhau.
Paharul tău, Cruchot!
Nâng ly, Cruchot.
O altă traducere redă: „Paharul meu este plin de dă peste el“ (Traducerea Cornilescu).
Một bản dịch khác viết: “Chén tôi trào rượu” (bản dịch của linh mục Nguyễn thế Thuấn).
(Geneza 44:15). Este clar că paharul a făcut parte tot din şiretlicul său.
(Sáng-thế Ký 44:15) Vậy, cái chén chỉ là một phần của mưu kế.
Aceasta a fost o dracu ' de mult mai usor când a fost doar trei pahare de plastic
Cái thứ này còn dễ hơn so với trò # cái ly
Tot ce-a trebuit senatoarea Richards să facă a fost să ridice paharul.
Tất cả những gì Thượng Nghị Sĩ Richards phải làm là cầm ly lên.
Așa că aici puteți vedea, cum scufundăm o placă cu circuite în pahar și nu se strică.
Thế bạn có thể thấy ở đây, bạn có thể nhúng chìm nguyên một bảng mạch điện trong cái này, và sẽ không có chút hư tổn nào.
El descoperi că în momentele acelea consumarea cîtorva pahare cu băutură îl ajutau să se relaxeze.
Anh nhận thấy hễ uống một hai ly rượu anh cảm thấy dễ chịu hơn.
De fapt, mama ta va avea nevoie de un pahar din cand in cand.
Sự thật là, mẹ cậu sẽ tìm đến rượu thường xuyên đấy.
Toată lumea un pahar să ridice Stăpânului casei să i-l dedice
Cùng nâng ly vì ông chủ tiệm!
Deci dacă paharele alea ar avea logo-ul Illinois Gliders în loc să fie neinscripționate, cam 5.000 de bucăți cu publicitate gratuită s-ar plimba de colo-colo?
Vậy nếu chỗ cốc đó có gắn logo Illinois Gliders thay vì cốc trắng bình thường, vậy là có khoảng 5000 quảng cáo miễn phí được mang ra ngoài nhỉ?
Dar dumneata trebuie să înţelegi că în prăvălia de cristaluri până şi paharele lucrau pentru reuşita dumitale.
"Và cậu nên biết rằng ngay cả từng chiếc bình pha lê trong cái tiệm nọ đều đã góp phần vào sự thành công của cậu đấy""."
Am un pahar cu apa în dormitor care vibreaza ca-n Jurassic Park.
Cái li nước trong phòng em lắc như công viên kỉ Jura vậy

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pahar trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.