paha trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ paha trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ paha trong Tiếng Indonesia.

Từ paha trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là đùi, Đùi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ paha

đùi

noun

Lihat, daging paha sebelah dalam adalah bagian yang sensitif.
Thấy chứ, tôi thấy phần thịt dưới bắp đùi trên rất nhạy cảm.

Đùi

Lihat, daging paha sebelah dalam adalah bagian yang sensitif.
Thấy chứ, tôi thấy phần thịt dưới bắp đùi trên rất nhạy cảm.

Xem thêm ví dụ

19 Kemudian, imam harus mengambil paha depan domba jantan yang direbus,+ satu roti tanpa ragi berbentuk gelang, dan satu roti tipis tanpa ragi. Lalu, dia harus menaruh semuanya di tangan orang Nazir itu setelah orang itu memotong tandanya sebagai orang Nazir.
19 Thầy tế lễ phải lấy một bên vai đã được luộc+ của con cừu đực, một bánh vòng không men từ giỏ bánh, một bánh mỏng không men, rồi đặt chúng trên hai lòng bàn tay của người Na-xi-rê sau khi người đã cạo tóc trên đầu, tức dấu hiệu Na-xi-rê của mình.
Tubuh mereka menjadi elegan dan langsing -- mereka benar- benar tak punya paha; mereka hanya mempunyai betis elegan yang bertumpuk.
Chúng đã trở nên thanh lịch và thon thả -- không có bắp đùi to lắm; chúng chỉ có 1 con bò cái thanh lịch nổi bật trên tất cả.
Menurut Daniel pasal 2, mimpi ini adalah tentang sebuah patung yang sangat besar dengan kepala emas, dada dan lengan perak, perut dan paha tembaga, tungkai bawah besi, dan kaki dari besi bercampur dengan tanah liat.
Theo Đa-ni-ên chương 2, giấc mơ liên quan đến một pho tượng khổng lồ có đầu bằng vàng, ngực và hai cánh tay bằng bạc, bụng và đùi bằng đồng, ống chân bằng sắt và bàn chân bằng sắt trộn lẫn đất sét.
Daniel mengatakan bahwa raja telah melihat sebuah patung yang menakutkan dengan kepala, dada, lengan, paha, dan kaki.
Đa Ni Ên nói rằng nhà vua đã thấy một pho tượng đáng sợ với đầu, thân mình, cánh tay, chân và bàn chân.
Karena jika Anda duduk lama di musim panas dengan celana pendek Anda akan pulang dengan merek sementara dari elemen cerita itu di paha Anda.
Vì nếu bạn ngả lưng một hồi lâu trên chiếc ghế dài này vào mùa hè, bạn sẽ đứng dậy đi và tạm khoe yếu tố câu chuyện trên hai bắp đùi của mình
Jadi pukullah pahamu dengan sedih.
Thế nên, con hãy đánh vào đùi mình cách sầu não.
Caramu mengencangkan pahamu di bawah meja.
Em đang khép chặt hai đùi dưới bàn.
22 Air yang mendatangkan kutuk ini akan masuk ke ususmu, dan membuat perutmu membengkak dan pahamu* mengecil.”
22 Thứ nước mang sự nguyền rủa sẽ đi vào ruột bà, khiến bụng bà phình lên và làm cho bị hiếm muộn”.
Seseorang yang tidak dikenal, yang ternyata malaikat, bergelut dengan Yakub semalaman, dan dengan satu sentuhan ia menggeser rongga sendi paha Yakub.
Một người lạ, hóa ra là một thiên sứ, vật lộn với Gia-cốp vào ban đêm, và đánh vào xương hông Gia-cốp khiến nó bị trật.
tentu di jepit diantara dua pahanya!
Ông ta chỉ vừa ở giữa hai chân cô ta thôi.
Kurasa pahaku kelihatan sangat gemuk dengan pakaian ini.
Tôi thấy mình thật mập trong bộ đồ thế này.
Paha yang beradu, kaki yang lincah, dan tepukan tangan, beginilah cara mereka mengakali larangan menabuh drum oleh majikan mereka, mengimprovisasi ritme yang kompleks, seperti cara leluhur mereka menabuh drum di Haiti atau di komunitas Yoruba di Afrika Barat.
Vỗ đùi, di chuyển chân liên tục và vỗ nhẹ tay: đây là cách họ lách luật cấm đánh trống từ các chủ nô, ứng biến các giai điệu phức tạp y như việc tổ tiên đã chơi trống ở Haiti hay trong các cộng đồng Yoruba ở Tây Phi.
Pompa itu agak sedikti menjadi masalah jadi saya memasangnya pada paha saya dengan bantuan korset dan perban ACE.
Cái máy bơm hơi phiền nhiễu mỗi khi tôi biểu diễn, nên tôi phải gắn nó vào phía trong của đùi bằng vòng đai và băng gạc cứu thương.
Dilinting di atas paha wanita eksotis.
Được cuốn bằng tay trên bắp đùi của những phụ nữ ngoại quốc.
Berikutnya, muncullah Imperium Yunani, yang dilambangkan oleh perut dan paha tembaga.
Kế đến là Đế Quốc Hy Lạp được tượng trưng bằng bụng và đùi bằng đồng.
Seorang prajurit harus mengenakan ikat pinggang dengan kencang untuk melindungi daerah pinggangnya (pinggul, pangkal paha, dan perut sebelah bawah) dan menahan bobot pedangnya.
Một người lính phải thắt chặt dây nịt lưng để bảo vệ phần phía dưới bụng, và để chịu được sức nặng của thanh gươm.
Kemudian kuasa-kuasa dunia lain mengikutinya, dada dan lengan dari perak melambangkan Media Persia, perut dan pangkal paha dari tembaga melambangkan Yunani, dan paha besi melambangkan Roma dan, belakangan kuasa dunia Inggris dan Amerika.
Kế đó là những cường quốc khác, ngực và cánh tay bằng bạc tượng trưng cho Mê-đi Phe-rơ-sơ, bụng và vế bằng đồng là Hy-lạp, và ống chân bằng sắt là La-mã và sau đó là cường quốc Anh-Mỹ (Đa-ni-ên 2:31-40).
Kali ini, aku ejakulasi di pahanya.
Lần này, tôi xuất tinh lên đùi cổ.
Pada 28 Mei, Gareth Barry dicoret dari daftar skuat setelah mengalami cedera otot pangkal paha dan digantikan oleh Phil Jagielka.
Đến ngày 28, Gareth Barry phải rút lui vì chấn thương háng, Phil Jagielka thế chỗ .
Selain itu, karena Ehud kidal, ia dapat mengikatkan pedangnya di sebelah kanan pangkal paha —bukan tempat yang lazim untuk menaruh senjata. —Hakim 3:15, 16.
Hơn nữa, vì Ê-hút thuận tay trái, ông có thể đeo gươm ở bên phải—không phải chỗ thường đeo vũ khí (Các Quan Xét 3:15, 16).
Tulang pahanya memiliki banyak karakteristik primitif yang mengklasifikasikan Cryolophosaurus sebagai dilophosaurid atau neotheropoda di luar Dilophosauridae dan Averostra, sedangkan karena tengkoraknya memiliki banyak ciri lanjutan, menyebabkan genusnya dikategorikan tetanuran, abelisaurid, ceratosaur, dan bahkan allosaurid.
Xương dùi có những đặc điểm nguyên thủy khiến Cryolophosaurus được phân loại trong họ Dilophosauridae hay một nhóm Neotheropoda nào đó nằm ngoài Dilophosauridae và Averostra, trong khi hộp sọ lại có các đặc điểm mới hơn, làm chi này được đặt vào Tetanurae, Abelisauridae, Ceratosauria hay thậm chí Allosauridae.
Istilah ”paha” yang digunakan di ayat ini memaksudkan organ-organ reproduksi.
Từ “hông” được dùng ở đây biểu thị cơ quan sinh sản.
5:27 —Apa yang dimaksud dengan ’menyusutnya paha’ seorang istri yang bersalah karena perzinaan?
5:27—‘Hông người vợ phạm tội ngoại tình bị ốm lòi’ có nghĩa gì?
dari paha ke leher, Ephialtes.
Từ chân cho đến cổ, Ephialtes à.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ paha trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.