파격 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 파격 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 파격 trong Tiếng Hàn.

Từ 파격 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là sai lầm, không đúng, sai nhầm, lầm, nhầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 파격

sai lầm

không đúng

sai nhầm

lầm

nhầm

Xem thêm ví dụ

창립자인 데이브 아이세이와 얘기를 나누면서 흥미로운 게 있었습니다. 우리는 실제로 늘 이것에 관해 얘기했는데 좀 파격적인 프로젝트로 생각했습니다. 생각해보시면 말해주는 이야기에 관한 것이 아니라 듣기에 관한 것입니다. 여러분이 묻는 질문에 관한 거죠. 평소에는 물어볼 수 없었던 질문에 관한 것입니다.
Điều thú vị là, trong cuộc chuyện trò với người sáng lập, Dave Isay, chúng tôi luôn nói về vấn đề này như thể một dự án mang tính phá vỡ bởi vì khi nghĩ về nó, sẽ thấy vấn đề không hẳn là về câu chuyện được thuật lại mà là về cách lắng nghe chúng, và về câu hỏi nào bạn muốn đặt ra, có thể là những câu hỏi mà bạn sẽ không dám hỏi vào một dịp khác.
죽음을 꾸나 무한의 파격 할인가! - 불미스러운 가이드 어서, 쓴 행동을 가자!
Một món hời vinh cửu engrossing cái chết - Hãy đến, tiến hành đắng, đến, hướng dẫn không lành mạnh!
우리가 파격적인 아이디어를 중요시해서가 아니라 그걸 과학적으로 혹독하게 테스트하고 검증하기 때문입니다.
Và đó không chỉ vì chúng tôi coi trọng những ý tưởng độc đáo, mà còn vì chúng tôi thẩm định và xác nhận chúng với tiêu chuẩn khoa học nghiêm ngặt.
ETH 취리히에 있는 연구소에서는 물체의 위치를 파악하기 위해서 외부 카메라를 사용하는데 이는 저희가 저희의 초점을 매우 파격적인 작업의 발전에 맞출 수 있게 해줍니다.
Tại phòng thí ngiệm tại ETH Zurich, chúng tôi thường sử dụng máy quay ngoài để định vị vật thể, để có thể tập trung vào những nỗ lực trong việc phát triển nhanh những nhiệm vụ động lực cao.
“성공회는 새로운 기도서를 편찬하면서 사람들이 좋아하는 성서의 기도문과 시편들을 파격적으로 수정하였는데, 그렇게 한 의도는 신자들이 제3 세계의 부채나 공정 거래와 같은 문제들에 관하여 생각해 보게 하려는 것”이라고 로이터 통신은 보도한다.
Trên thế giới, trong tổng số trường hợp tử vong do bạo động gây ra thì có đến phân nửa là vì tự sát. Hằng năm có đến một triệu người tự kết thúc đời mình, cao hơn tổng số người chết vì chiến tranh và bị ám sát trong năm 2001.
1993년 10월부터는 The Girlie Show World Tour를 시작했는데, 상반신을 드러낸 옷을 입은 댄서들에게 둘러싸여 채찍을 휘두르는 등 파격적이고 수위높은 공연을들 선보였다.
Vào tháng 9 năm 1993, Madonna mở đầu chuyến lưu diễn The Girlie Show World Tour, nơi bà mặc quần áo ngắn bó sát cùng roi da nhiều vũ công ngực trần.
* (고린도 첫째 14:40) 그렇게 함으로 그들은 많은 세상적인 결혼식의 특징을 이루는 파격적인 과시 행동을 피할 것입니다.—요한 첫째 2:15, 16.
* (1 Cô-rinh-tô 14:40) Vì vậy, họ sẽ tránh mọi hình thức phô trương như thường thấy ở nhiều đám cưới của người thế gian.—1 Giăng 2:15, 16.
파격적인 춤”이 대단히 인기를 끌게 되었는데, 특히 미국의 십대들 사이에서 그러하였습니다.
Điệu “freak dancing” trở nên thịnh hành, nhất là trong giới thiếu niên ở Hoa Kỳ.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 파격 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.