팬텀 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 팬텀 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 팬텀 trong Tiếng Hàn.

Từ 팬텀 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là bóng ma, ma, ảo tưởng, hư ảo, ảo tượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 팬텀

bóng ma

(phantom)

ma

(phantom)

ảo tưởng

(phantom)

hư ảo

(phantom)

ảo tượng

(phantom)

Xem thêm ví dụ

내 팔이는 카운터에 걸려 있던, 그리고 이름도 상상할 수없는, 조용한 양식 또는 팬텀은 손이 소유하고 싶어할하는, 긴밀하게 내 침대 옆에 앉아 보였다.
Cánh tay của tôi treo trên vải đậy mền, và vô danh, không thể tưởng tượng, hình thức im lặng hoặc ảo, mà bàn tay thuộc, dường như chặt chẽ ngồi bên cạnh giường của tôi.
그것은 생명의 ungraspable 팬텀의 이미지, 그리고이 모두의 핵심입니다.
Đây là hình ảnh của bóng ma ungraspable của cuộc sống, và điều này là chìa khóa để tất cả.
네 이모부는 수 년전에 팬텀 존으로 추방 당했어
Chú ấy bị trục xuất tới Phantom Zone mấy năm rồi.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 팬텀 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.