padi trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ padi trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ padi trong Tiếng Indonesia.
Từ padi trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là lúa, gạo, cơm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ padi
lúanoun Hal ini sama seperti padang gandum, sama seperti persawahan padi. Cũng vậy cho cánh đồng lúa mì, hay với cánh đồng lúa. |
gạonoun Hal ini luar biasa. Karena padi — ketahuilah — Đây là một điều vô cùng thần kì. Vì trong gạo - nghe nhé |
cơmnoun |
Xem thêm ví dụ
Adakah padi di simpan di Gosyen? Có kho thóc nào ở Goshen không? |
Sebagai balasan bagi penyerahkan kewenangan turun-temurun mereka kepada pemerintah pusat, para daimyo diangkat kembali sebagai gubernur yang tidak turun-temurun di domain mereka sebelumnya (sekarang dinamai prefektur), dan diizinkan untuk menyimpan sepuluh persen dari pendapatan pajak, berdasarkan produksi aktual padi (yang nilainya lebih besar daripada produksi beras nominal, yang dahulu merupakan dasar atas kewajiban feodal mereka di bawah Keshogunan). Để đáp lại việc trao quyền lực cha truyền con nối lại cho chính quyền trung ương, các đại danh được tái bổ nhiệm làm các thống đốc không truyền đời của phiên cũ của họ (nay được đổi tên thành các tỉnh), và được cho phép giữ lại 10% doanh thu thuế, dựa trên sản lượng gạo thực tế (lớn hơn sản lượng gạo danh nghĩa mà nghĩa vụ phong kiến thời Mạc phủ của họ vẫn dựa vào). |
Kita memiliki sekitar 200. 000 varietas gandum yang berbeda, dan kita memiliki 200. 000- 400. 000 varietas padi yang berbeda, tapi semua itu sedang menghilang. Chúng ta có khoảng 200, 000 loại lúa mì khác nhau, và từ 2 đến 400, 000 giống lúa khác nhau tuy nhiên đang mai một dần. |
Di sanalah setengah padi di Vietnam ditanam, Đó là nơi mà một nửa lượng gạo của Việt Nam được trồng. |
Bendera lama ASEAN hampir serupa dengan bendera kini - berbedaannya adalah; terdapat enam batang padi yang mewakili lima negara pendiri ASEAN dan Brunei, Tulisan ASEAN tercantum di bawah batang padi. Lá cờ cũ của khối ASEAN có thiết kế tương tự lá cờ hiện thời - lá cờ này có sáu cành lúa thể hiện cho năm nước sáng lập cùng với Brunei và dòng chữ ASEAN được viết phía dưới cành lúa này. |
Mereka mengembangkan industri rumah tangga dan melaksanakan proyek-proyek untuk membangun rumah sakit dan menyimpan padi. Họ phát triển nền công nghiệp tại gia và thực hiện các dự án để xây cất bệnh viện và dự trữ lúa thóc. |
Tidak menjadi soal apakah kuda-kuda itu ada di daerah berbatu ataupun di ladang yang luas, mereka akan datang berlarian untuk memakan padi-padian itu. Bất luận các con ngựa đang ở trong chuồng hoặc trong cánh đồng mênh mông, thì chúng đều thường chạy lại để ăn ngũ cốc. |
Menanam padi itu pekerjaan orang tua. Lão đà quải ương |
Bukan yang tak bisa sembuh dengan jatah padi dan sehari istirahat. Không gì không thể giải quyết được bằng một khẩu phần thóc và một ngày nghỉ. |
Kita memiliki sekitar 200.000 varietas gandum yang berbeda, dan kita memiliki 200.000-400.000 varietas padi yang berbeda, tapi semua itu sedang menghilang. Chúng ta có khoảng 200,000 loại lúa mì khác nhau, và từ 2 đến 400,000 giống lúa khác nhau tuy nhiên đang mai một dần. |
Ribuan tanaman padi, perkebunan mangga, dan perkebunan pisang di Sri Lanka hampir lenyap dan baru bisa dipulihkan bertahun-tahun kemudian. Hàng ngàn cánh đồng trồng lúa và nông trang trồng xoài và chuối ở Sri Lanka bị huỷ hoại hoàn toàn và phải mất nhiều năm để phục hồi chúng. |
Ini adalah sebuah gambar mengenai padi- padian. Tất cả đều dẫn đến, và đây là một trường hợp của, một hình ảnh của patties gạo. |
Bukti temuan padi liar ditemukan di pulau Sulawesi berasal dari sekitar tahun 3000 SM. Những bằng chứng về cây lúa hoang được tìm thấy ở đảo Sulawesi có niên đại từ năm 3000 trước công nguyên. |
Perempuan- perempuan muda ini hidup di persawahan, tapi mereka tahu sesuatu yang jarang diketahui orang tentang bertanam padi. Những cô gái nhỏ này cũng sống trong vùng văn minh lúa nước, nhưng chúng biết nhiều thứ mà hầu như không ai biết. |
Kenapa kita mengirim beratus ton padi disini... kepada... Tại sao chúng ta chuyển từ gởi hàng trăm tấn ngũ cốc ở đây tới... |
Dengan diperkenalkannya penanaman padi di tanah yang basah, ”pertanian tanah basah mengharuskan adanya masyarakat yang diorganisasi dengan baik dan stabil”, ulas Kodansha Encyclopedia of Japan, ”dan upacara-upacara pertanian—yang belakangan memainkan peranan yang begitu penting dalam Shintō—dikembangkan”. Sách Kodansha Encyclopedia of Japan giải thích: “Công việc cấy lúa ở vùng đất sình lầy đòi phải có các cộng đồng ổn định và được tổ chức hẳn hoi. Người ta đã phát triển các nghi lễ mùa màng và những nghi thức này đóng một vai trò khá quan trọng trong Thần Đạo sau này”. |
Mereka bagian dari siklus bertanam padi itu dan kemampuan-kemampuan ini akan berharga bagi mereka di masa depan. Chúng chính là 1 phần trong chu kỳ trồng lúa, và những kỹ năng đó sẽ rất có giá trị trong tương lai. |
Siapa yang menanam padi? Ai đang cung cấp ngũ cốc? |
Selain itu, perusahaan saudari dari PADI yang bernama Emergency First Response Corp memberikan latihan pertolongan pertama dan program CPR untuk orang awam, termasuk program keselamatan tempat kerja di Australia, Kanada, dan Britania Raya. Tương tự, công ty chị em của PADI là Emergency First Response Corp cung ứng nhiều chương trình huấn luyện sơ cứu và hồi sức tim-phổi (CPR) cho người không chuyên ở các nước như Anh Canada và Úc. |
Sama seperti yang saya pelajari semasa remaja dahulu bahwa padi-padian lebih menggiurkan bagi kuda-kuda kami daripada sewadah sampah, saya juga belajar bahwa padi-padian lebih bergizi daripada rumput kering, bahwa rumput kering lebih bergizi daripada jerami, dan adalah mungkin untuk memberi makan kuda, tanpa memberinya gizi. Cũng giống như tôi đã học được khi còn là một thiếu niên rằng các con ngựa của chúng tôi thích ngũ cốc hơn là đất, tôi cũng học được rằng ngũ cốc thì bổ dưỡng hơn là cỏ khô, và cỏ khô thì bổ dưỡng hơn rơm, và ta có thể cho ngựa ăn nhưng không nuôi dưỡng nó. |
Sebagai contoh, beberapa pelaut memberi tahu Geert bahwa bertumpuk-tumpuk padi-padian yang mereka turunkan untuk orang-orang Etiopia yang kelaparan masih teronggok di dok berbulan-bulan kemudian sewaktu mereka datang kembali ke pelabuhan tersebut, dan makanan tersebut telah membusuk dan dikerumuni tikus-tikus. Chẳng hạn như một vài thủy thủ đã kể lại cho anh Geert biết rằng những đống ngũ cốc mà họ đã khuân khỏi tàu cho dân Ê-thi-ô-bi đang đói vẫn còn nằm ỳ một chỗ cho đến nhiều tháng sau khi họ trở lại một lần nữa thì đống lúa gạo đã mục nát và đầy chuột. |
Musa, kuperingatkan kau, padi kuil milik para Dewa. Ta cảnh báo em, Moses, thóc trong đền thuộc về thần linh. |
Mario Movillon dari Institut Penelitian Padi Internasional (IRRI) mengatakan kepada Sedarlah!, ”Teras sawah di Filipina memiliki skala yang jauh lebih besar daripada teras sawah di negara-negara lain. Mario Movillon, thuộc Viện Nghiên Cứu Giống Lúa Quốc Tế, nói với Tỉnh Thức! như sau: “So với ruộng bậc thang ở các nước khác, ruộng lúa bậc thang ở Phi-líp-pin có quy mô rộng lớn hơn nhiều. |
Melalui kampanye terpadu antara pemerintah dan swasta, para petani di negara-negara yang rentan terhadap kelaparan diyakinkan untuk mengganti beragam varietas tanaman pangan mereka dengan varietas yang seragam dan berbulir banyak, khususnya padi dan gandum. Qua những chiến dịch rầm rộ của chính phủ và tập đoàn, nông dân ở các vùng thường bị đói kém được thuyết phục thay thế các loại cây khác nhau bằng những giống hạt đồng nhất, có hoa lợi cao, đặc biệt là thóc và lúa mì. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ padi trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.