padang rumput trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ padang rumput trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ padang rumput trong Tiếng Indonesia.

Từ padang rumput trong Tiếng Indonesia có nghĩa là đồng cỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ padang rumput

đồng cỏ

Ada jenis burung lain yang disukai orang di pantai timur, disebut ayam padang rumput.
Có một loài chim ở bờ Đông mà những người yêu thích gọi chúng là gà đồng cỏ.

Xem thêm ví dụ

25 Dari setengah suku Manasye: Taanakh+ dan padang rumputnya serta Gat-rimon dan padang rumputnya, dua kota.
25 Từ một nửa chi phái Ma-na-se, họ được giao thành Tha-a-nác+ cùng các đồng cỏ, thành Ga-tha-rim-môn cùng các đồng cỏ. Tổng cộng là hai thành.
Di tengah-tengah padang rumput, kami memutuskan untuk turun dari kuda dan bermain kelereng.
Ở giữa đồng cỏ, chúng tôi đã quyết định là xuống ngựa và chơi bắn bi.
Jadi pada sepetak lahan padang rumput ini, kita lakukan, namun hanya di bagian atas lahan saja.
Chúng tôi sẽ làm như vậy trên khu đồng cỏ này, nhưng chỉ làm ở mặt trước.
Dengan dibabatnya padang rumput mereka, biarlah mereka melewatkan malam dalam kain goni, berkabung atas hilangnya nafkah mereka.
Với đồng cỏ bị trơ trụi, hãy để họ mặc áo bao gai mà than khóc cả đêm vì mất lợi lộc.
Darah para martir Akan mengairi padang rumput Perancis!
Máu của những người ra đi sẽ tưới đẫm nước Pháp!
The Lion King adalah sebuah film animasi klasik tentang padang rumput Afrika.
The Lion King (Vua Sư Tử) là một cuốn phim hoạt họa cổ điển về hoang mạc châu Phi.
Haruskah kalian menginjak-injak juga padang rumput lainnya?
Sao các ngươi giẫm nát các đồng cỏ còn lại?
Tarian yang aneh itu membuat gnu dijuluki badut padang rumput.
Điệu múa vụng về này khiến linh dương đầu bò có biệt danh đáng ngờ là chàng hề bình nguyên.
Sekarang saat melihat padang rumput kami yang menjadi gersang, apa yang bisa kami lakukan untuk menjaga kelangsungannya?
Hãy nhìn vào khu vực đồng cỏ khô này chúng ta có thể làm gì để giữ chúng phát triển tốt?
Itu adalah dataran padang rumput yang baik.
Nó là cánh đồng cỏ tốt.
Dalam tulisan suci, suatu area tanah terbuka yang digunakan untuk penanaman atau padang rumput.
Trong thánh thư, một mảnh đất trống dùng để cày cấy hay làm chổ cho súc vật ăn cỏ.
Hortobágy adalah kawasan lindung terbesar di Hongaria, dan padang rumput semi-alami terbesar di Eropa.
Nó là vườn quốc gia có diện tích lớn nhất Hungary và cũng là vùng đồng cỏ bán tự nhiên lớn nhất châu Âu.
Foto ini adalah gambaran khas padang rumput musiman.
Đây là một bức tranh điển hình của đồng cỏ theo mùa.
Ingat sewaktu kita di padang rumput bersama Tuco?
Mày còn nhớ cái hồi chúng ta bị Tuco bắt ra ngoài sa mạc không?
Para pejabatnya seperti rusa jantan yang tidak menemukan padang rumput,
Các quan nàng như nai không tìm được đồng cỏ.
Padang rumput Patagonia yang luas berubah menjadi gurun seperti Anda lihat di sini.
Vùng đồng cỏ rộng lớn tại Patagonia đang chuyển hoá sa mạc mà bạn thấy đây
Secara kiasan, Balai Kerajaan dapat disamakan dengan kamp —padang rumput rohani dan sumber air kebenaran.
Theo nghĩa bóng, Phòng Nước Trời có thể được ví như một trại như thế—một đồng cỏ thiêng liêng và một nguồn nước lẽ thật.
Kau sudah cari di perpustakaan atau di padang rumput?
Cô có thử tìm trong thư viện hay trong rừng chưa?
Dengan tongkat[-nya] ia mengatur dan membimbing kawanan ke padang rumput yang hijau, dan melindungi mereka dari musuh.”
Cầm gậy trên tay, ông điều khiển và hướng bầy chiên đến những đồng cỏ xanh, và bảo vệ chúng khỏi thú dữ”.
Jangan takut pada serigala padang rumput.
Đừng sợ những con sói của thảo nguyên.
+ 18 Belum cukupkah kalian makan di padang rumput yang terbaik?
+ 18 Các ngươi ăn trong những đồng cỏ xanh tươi nhất chưa đủ ư?
Ketika mereka membawa saya ke padang rumput, saya harap saya lebih baik daripada Korrd.
Khi ra trận, hy vọng tôi sẽ làm tốt hơn Korrd.
Jadi, ketika kita melihat ke padang rumput seperti ini, kita tidak khawatir.
Vì vậy, khi chúng ta nhìn xung quanh vào một đồng cỏ như thế này, chúng tôi không thấy lo lắng về phát triển bền vững.
Di tengah padang rumput, kami memiliki ide brilian bahwa kami harus turun dan bermain kelereng.
Ở giữa đồng cỏ, chúng tôi đã có một ý tưởng tuyệt vời là chúng tôi nên xuống ngựa và chơi bắn bi.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ padang rumput trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.